educational: Mang tính giáo dục
Educational là tính từ mô tả thứ gì đó giúp học hỏi hoặc phát triển kiến thức, kỹ năng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
children with special educational needs trẻ em có nhu cầu giáo dục đặc biệt |
trẻ em có nhu cầu giáo dục đặc biệt | Lưu sổ câu |
| 2 |
educational attainment/achievement trình độ học vấn / thành tích |
trình độ học vấn / thành tích | Lưu sổ câu |
| 3 |
an educational psychologist một nhà tâm lý học giáo dục |
một nhà tâm lý học giáo dục | Lưu sổ câu |
| 4 |
educational institutions tổ chức giáo dục |
tổ chức giáo dục | Lưu sổ câu |
| 5 |
an educational visit một chuyến thăm giáo dục |
một chuyến thăm giáo dục | Lưu sổ câu |
| 6 |
educational games/toys (= that teach you something as well as amusing you) trò chơi / đồ chơi giáo dục (= dạy bạn điều gì đó cũng như khiến bạn thích thú) |
trò chơi / đồ chơi giáo dục (= dạy bạn điều gì đó cũng như khiến bạn thích thú) | Lưu sổ câu |
| 7 |
She fought for educational opportunities for women. Cô đấu tranh cho các cơ hội giáo dục cho phụ nữ. |
Cô đấu tranh cho các cơ hội giáo dục cho phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Watching television can be very educational. Xem tivi có thể rất giáo dục. |
Xem tivi có thể rất giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 9 |
An enquiry has been launched into educational provision in inner city areas. Một cuộc điều tra đã được đưa vào cung cấp giáo dục trong các khu vực nội thành. |
Một cuộc điều tra đã được đưa vào cung cấp giáo dục trong các khu vực nội thành. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Are educational standards falling? Các tiêu chuẩn giáo dục đang giảm xuống? |
Các tiêu chuẩn giáo dục đang giảm xuống? | Lưu sổ câu |
| 11 |
She has no formal educational qualifications. Cô ấy không có bằng cấp giáo dục chính thức. |
Cô ấy không có bằng cấp giáo dục chính thức. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The two women were from similar social and educational backgrounds. Hai người phụ nữ xuất thân từ những hoàn cảnh xã hội và giáo dục giống nhau. |
Hai người phụ nữ xuất thân từ những hoàn cảnh xã hội và giáo dục giống nhau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The school medical service was primarily educational in focus. Dịch vụ y tế trường học chủ yếu tập trung vào giáo dục. |
Dịch vụ y tế trường học chủ yếu tập trung vào giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I don't think this trip would be of any educational value. Tôi không nghĩ chuyến đi này có giá trị giáo dục nào. |
Tôi không nghĩ chuyến đi này có giá trị giáo dục nào. | Lưu sổ câu |
| 15 |
What was the last educational establishment that you attended? Cơ sở giáo dục cuối cùng mà bạn theo học là gì? |
Cơ sở giáo dục cuối cùng mà bạn theo học là gì? | Lưu sổ câu |
| 16 |
Educational achievement in the country is slowly rising. Thành tựu giáo dục trong nước đang chậm lại. |
Thành tựu giáo dục trong nước đang chậm lại. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Educational facilities in the area are poor. Cơ sở vật chất giáo dục trong khu vực còn kém. |
Cơ sở vật chất giáo dục trong khu vực còn kém. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I don't think this trip would be of any educational value. Tôi không nghĩ chuyến đi này có giá trị giáo dục nào. |
Tôi không nghĩ chuyến đi này có giá trị giáo dục nào. | Lưu sổ câu |