Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

educate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ educate trong tiếng Anh

educate /ˈedʒukeɪt/
- (v) : giáo dục, cho ăn học; rèn luyện

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

educate: Giáo dục

Educate là hành động cung cấp kiến thức, giảng dạy hoặc hướng dẫn ai đó về một vấn đề nào đó.

  • The school aims to educate children about the importance of healthy eating. (Trường học nhằm giáo dục trẻ em về tầm quan trọng của việc ăn uống lành mạnh.)
  • They want to educate the public about climate change and its effects. (Họ muốn giáo dục công chúng về biến đổi khí hậu và tác động của nó.)
  • The program educates students on how to manage their finances effectively. (Chương trình giáo dục học sinh cách quản lý tài chính hiệu quả.)

Bảng biến thể từ "educate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: educate
Phiên âm: /ˈɛdjuːkeɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giáo dục, đào tạo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động dạy hoặc cung cấp kiến thức Parents should educate their children about safety.
Cha mẹ nên giáo dục con cái về an toàn.
2 Từ: educated
Phiên âm: /ˈɛdjuːkeɪtɪd/ Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ Nghĩa: Được giáo dục Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người đã nhận được giáo dục She is a well-educated woman.
Cô ấy là một người phụ nữ được giáo dục tốt.
3 Từ: educating
Phiên âm: /ˈɛdjuːkeɪtɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang giáo dục Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động giáo dục đang diễn ra Teachers are educating students about healthy habits.
Giáo viên đang giáo dục học sinh về thói quen lành mạnh.
4 Từ: education
Phiên âm: /ˌɛdjuˈkeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giáo dục Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hệ thống giáo dục Education is important for personal growth.
Giáo dục quan trọng cho sự phát triển cá nhân.
5 Từ: educational
Phiên âm: /ˌɛdjuˈkeɪʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc giáo dục Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó liên quan đến việc giáo dục The program offers educational benefits.
Chương trình cung cấp lợi ích giáo dục.
6 Từ: educator
Phiên âm: /ˈɛdjuːkeɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà giáo dục Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm nghề giáo dục hoặc giảng dạy The educator inspired her students.
Nhà giáo dục đã truyền cảm hứng cho học sinh của mình.

Từ đồng nghĩa "educate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "educate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The television programme is designed to educate and not merely to entertain.

Chương trình truyền hình được thiết kế để giáo dục chứ không chỉ để giải trí.

Lưu sổ câu

2

The school aims to educate children in a caring environment.

Trường hướng tới việc giáo dục trẻ em trong một môi trường chăm sóc.

Lưu sổ câu

3

The television program is designed to educate and not merely to entertain.

Chương trình truyền hình được thiết kế để giáo dục chứ không chỉ để giải trí.

Lưu sổ câu

4

School teachers educate children.

Giáo viên nhà trường giáo dục trẻ em.

Lưu sổ câu

5

Individuals with knowledge must attempt to educate the uninformed.

Những cá nhân có kiến thức phải cố gắng giáo dục những người không có kiến thức.

Lưu sổ câu

6

To a degree, it is possible to educate oneself.

Ở một mức độ nào đó, có thể giáo dục bản thân.

Lưu sổ câu

7

They went to great expense to educate their son.

Họ đã phải chi rất nhiều tiền để giáo dục con trai mình.

Lưu sổ câu

8

Parents should educate their children to behave well.

Cha mẹ nên giáo dục con cái mình cách cư xử tốt.

Lưu sổ câu

9

Ruth's parents opted to educate her intensively at home.

Cha mẹ của Ruth đã chọn cách giáo dục cô chuyên sâu tại nhà.

Lưu sổ câu

10

The object is to educate people about road safety.

Mục đích là để giáo dục mọi người về an toàn giao thông đường bộ.

Lưu sổ câu

11

An educator must first educate himself.

Một nhà giáo dục trước hết phải tự giáo dục mình.

Lưu sổ câu

12

She tried to educate her son's taste in music.

Cô đã cố gắng giáo dục con trai mình yêu thích âm nhạc.

Lưu sổ câu

13

How much does it cost to educate a child privately?

Bao nhiêu chi phí để giáo dục một đứa trẻ một cách riêng tư?

Lưu sổ câu

14

Most children's television programmes aim to educate and entertain at the same time.

Hầu hết các chương trình truyền hình dành cho trẻ em đều hướng tới mục đích giáo dục và giải trí đồng thời.

Lưu sổ câu

15

Drinkwise Day is mainly designed to educate people about the destructive effects of alcohol abuse.

Ngày Drinkwise chủ yếu được thiết kế để giáo dục mọi người về tác hại của việc lạm dụng rượu.

Lưu sổ câu

16

Parents are under a legal obligation to educate their children.

Cha mẹ có nghĩa vụ pháp lý trong việc giáo dục con cái.

Lưu sổ câu

17

The campaign is intended to educate the public to respect the environment.

Chiến dịch nhằm mục đích giáo dục công chúng tôn trọng môi trường.

Lưu sổ câu

18

It is important to educate children before they become sexually active.

Điều quan trọng là phải giáo dục trẻ em trước khi chúng hoạt động tình dục.

Lưu sổ câu

19

My mission in life is to educate the rich about the suffering of the poor.

Nhiệm vụ của tôi trong cuộc sống là giáo dục người giàu về nỗi khổ của người nghèo.

Lưu sổ câu

20

Doctors want to educate teenagers about unsafe sexual practices.

Các bác sĩ muốn giáo dục thanh thiếu niên về các hành vi tình dục không an toàn.

Lưu sổ câu

21

They expect the schools will educate their kids.

Họ mong đợi các trường học sẽ giáo dục con cái của họ.

Lưu sổ câu

22

My new mission in life is to help educate others.

Nhiệm vụ mới của tôi trong cuộc sống là giúp giáo dục người khác.

Lưu sổ câu

23

The object of educator is to prepare the young to educate themselves throughout their lives.

Đối tượng của nhà giáo dục là chuẩn bị cho trẻ tự giáo dục mình trong suốt cuộc đời.

Lưu sổ câu

24

A museum should aim to entertain as well as educate.

Một bảo tàng nên nhằm mục đích giải trí cũng như giáo dục.

Lưu sổ câu

25

Museums are on the move, adding exhibits that entertain and educate.

Các bảo tàng đang di chuyển, thêm các cuộc triển lãm mang tính giải trí và giáo dục.

Lưu sổ câu

26

There is a danger that museums will attempt to entertain rather than educate.

Có một nguy cơ là các bảo tàng sẽ cố gắng giải trí hơn là giáo dục.

Lưu sổ câu

27

She was educated in the US.

Cô ấy được đào tạo ở Mỹ.

Lưu sổ câu

28

All their children have been educated privately.

Tất cả con cái của họ đã được giáo dục tư nhân.

Lưu sổ câu

29

He was educated at his local comprehensive school and then at Oxford.

Ông được giáo dục tại trường toàn diện địa phương của mình và sau đó tại Oxford.

Lưu sổ câu

30

He believed the BBC's purpose was ‘to inform, educate and entertain’.

Ông tin rằng mục đích của BBC là "thông báo, giáo dục và giải trí".

Lưu sổ câu

31

The industry wants to educate the public, but not cause undue concern.

Ngành công nghiệp này muốn giáo dục công chúng, nhưng không gây ra mối quan tâm quá mức.

Lưu sổ câu

32

Children need to be educated on the dangers of drug-taking.

Trẻ em cần được giáo dục về sự nguy hiểm của việc sử dụng ma túy.

Lưu sổ câu

33

an effort to educate consumers about the importance of long-term saving from an early age

nỗ lực giáo dục người tiêu dùng về tầm quan trọng của việc tiết kiệm dài hạn ngay từ khi còn nhỏ

Lưu sổ câu

34

The campaign is intended to educate people to respect the environment.

Chiến dịch nhằm giáo dục mọi người tôn trọng môi trường.

Lưu sổ câu

35

We must educate people into recycling more of their rubbish.

Chúng ta phải giáo dục mọi người tái chế nhiều rác hơn.

Lưu sổ câu

36

We recognize the need to educate doctors on how to deal with these patients.

Chúng tôi nhận thấy sự cần thiết phải đào tạo các bác sĩ về cách đối phó với những bệnh nhân này.

Lưu sổ câu

37

He believed the BBC's purpose was ‘to inform, educate and entertain’.

Ông tin rằng mục đích của BBC là "thông báo, giáo dục và giải trí".

Lưu sổ câu