educator: Nhà giáo dục
Educator là danh từ chỉ người làm công tác giáo dục hoặc giảng dạy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
adult educators (= who teach adults) nhà giáo dục người lớn (= người dạy người lớn) |
nhà giáo dục người lớn (= người dạy người lớn) | Lưu sổ câu |
| 2 |
Modern educators prefer a different approach to the teaching of reading. Các nhà giáo dục hiện đại thích một cách tiếp cận khác đối với việc dạy đọc. |
Các nhà giáo dục hiện đại thích một cách tiếp cận khác đối với việc dạy đọc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The video is being used by health educators in remote areas. Đoạn phim đang được sử dụng bởi các nhà giáo dục sức khỏe ở các vùng sâu vùng xa. |
Đoạn phim đang được sử dụng bởi các nhà giáo dục sức khỏe ở các vùng sâu vùng xa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We have a wealth of resources for teacher educators. Chúng tôi có vô số tài nguyên dành cho các nhà giáo dục giáo viên. |
Chúng tôi có vô số tài nguyên dành cho các nhà giáo dục giáo viên. | Lưu sổ câu |