educated: Được giáo dục
Educated mô tả người đã nhận được sự giáo dục chính thức hoặc học vấn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
educated
|
Phiên âm: /ˈɛdjuːkeɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ | Nghĩa: Được giáo dục | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người đã nhận được giáo dục |
She is a well-educated woman. |
Cô ấy là một người phụ nữ được giáo dục tốt. |
| 2 |
Từ:
educate
|
Phiên âm: /ˈɛdjuːkeɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Giáo dục, đào tạo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động dạy hoặc cung cấp kiến thức |
Parents should educate their children about safety. |
Cha mẹ nên giáo dục con cái về an toàn. |
| 3 |
Từ:
educating
|
Phiên âm: /ˈɛdjuːkeɪtɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang giáo dục | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động giáo dục đang diễn ra |
Teachers are educating students about healthy habits. |
Giáo viên đang giáo dục học sinh về thói quen lành mạnh. |
| 4 |
Từ:
education
|
Phiên âm: /ˌɛdjuˈkeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giáo dục | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hệ thống giáo dục |
Education is important for personal growth. |
Giáo dục quan trọng cho sự phát triển cá nhân. |
| 5 |
Từ:
educational
|
Phiên âm: /ˌɛdjuˈkeɪʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc giáo dục | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó liên quan đến việc giáo dục |
The program offers educational benefits. |
Chương trình cung cấp lợi ích giáo dục. |
| 6 |
Từ:
educator
|
Phiên âm: /ˈɛdjuːkeɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà giáo dục | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm nghề giáo dục hoặc giảng dạy |
The educator inspired her students. |
Nhà giáo dục đã truyền cảm hứng cho học sinh của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Only a nation of educated people could remain free. Chỉ một quốc gia của những người có học mới có thể được tự do. |
Chỉ một quốc gia của những người có học mới có thể được tự do. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She was educated in the US. Cô đã được đào tạo ở Mỹ. |
Cô đã được đào tạo ở Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was educated at a co-ed comprehensive school. Ông đã được giáo dục tại một trường học toàn diện đồng giáo dục. |
Ông đã được giáo dục tại một trường học toàn diện đồng giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Correct speech is an earmark of the educated man. Nói đúng là một dấu ấn của người có học. |
Nói đúng là một dấu ấn của người có học. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Only the educated are free.Epictetus Chỉ những người có học mới được miễn phí. |
Chỉ những người có học mới được miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The form says he was educated in Africa. Mẫu đơn cho biết anh ta được học ở Châu Phi. |
Mẫu đơn cho biết anh ta được học ở Châu Phi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She was well educated in literature at a university. Cô đã được giáo dục tốt về văn học tại một trường đại học. |
Cô đã được giáo dục tốt về văn học tại một trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was educated at Haslingden Grammar School. Ông đã được học tại Trường Ngữ pháp Haslingden. |
Ông đã được học tại Trường Ngữ pháp Haslingden. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She seemed intelligent and well educated. Cô ấy có vẻ thông minh và được giáo dục tốt. |
Cô ấy có vẻ thông minh và được giáo dục tốt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She was educated in England in the 1990s. Cô đã được đào tạo ở Anh vào những năm 1990. |
Cô đã được đào tạo ở Anh vào những năm 1990. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The public should be educated to use resources more effectively. Công chúng nên được giáo dục để sử dụng các nguồn lực hiệu quả hơn. |
Công chúng nên được giáo dục để sử dụng các nguồn lực hiệu quả hơn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The children were educated at home by a succession of tutors. Những đứa trẻ được giáo dục tại nhà bởi sự kế thừa của các gia sư. |
Những đứa trẻ được giáo dục tại nhà bởi sự kế thừa của các gia sư. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was educated at his local comprehensive school and then at Oxford. Ông đã được giáo dục tại trường toàn diện địa phương của mình và sau đó tại Oxford. |
Ông đã được giáo dục tại trường toàn diện địa phương của mình và sau đó tại Oxford. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The public should be educated in how to use energy more effectively. Công chúng nên được giáo dục về cách sử dụng năng lượng hiệu quả hơn. |
Công chúng nên được giáo dục về cách sử dụng năng lượng hiệu quả hơn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He was educated at Bristol University. Ông đã được đào tạo tại Đại học Bristol. |
Ông đã được đào tạo tại Đại học Bristol. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The writer was educated at a very good school. Nhà văn được học ở một ngôi trường rất tốt. |
Nhà văn được học ở một ngôi trường rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
People live longer nowadays, and they are better educated. Ngày nay mọi người sống lâu hơn, và họ được giáo dục tốt hơn. |
Ngày nay mọi người sống lâu hơn, và họ được giáo dục tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He's an educated, widely-read man . Anh ấy là một người đàn ông có học thức, đọc nhiều. |
Anh ấy là một người đàn ông có học thức, đọc nhiều. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He is an educated, amiable and decent man. Anh ấy là một người đàn ông có học thức, hòa nhã và tử tế. |
Anh ấy là một người đàn ông có học thức, hòa nhã và tử tế. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He was educated at public school. Ông đã được học ở trường công lập. |
Ông đã được học ở trường công lập. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He was educated in law. Ông đã được học về luật. |
Ông đã được học về luật. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She is a highly educated woman. Cô ấy là một phụ nữ có học thức cao. |
Cô ấy là một phụ nữ có học thức cao. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Small numbers of children are educated at home. Số lượng nhỏ trẻ em được giáo dục tại nhà. |
Số lượng nhỏ trẻ em được giáo dục tại nhà. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Their children were educated privately. Con cái của họ được giáo dục tư nhân. |
Con cái của họ được giáo dục tư nhân. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He patiently educated himself in this subject. Anh kiên nhẫn tự học môn này. |
Anh kiên nhẫn tự học môn này. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The children are educated in England. Những đứa trẻ được học ở Anh. |
Những đứa trẻ được học ở Anh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A small number of children are educated at home. Một số ít trẻ em được giáo dục tại nhà. |
Một số ít trẻ em được giáo dục tại nhà. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Estimating the right cooking time will always be an educated guess. Ước tính thời gian nấu ăn phù hợp sẽ luôn là một dự đoán có tính giáo dục. |
Ước tính thời gian nấu ăn phù hợp sẽ luôn là một dự đoán có tính giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 29 |
privately educated children trẻ em được giáo dục tư nhân |
trẻ em được giáo dục tư nhân | Lưu sổ câu |
| 30 |
a British-educated lawyer một luật sư được đào tạo tại Anh |
một luật sư được đào tạo tại Anh | Lưu sổ câu |
| 31 |
He's a Princeton-educated Texan. Anh ấy là một người Texas được giáo dục tại Princeton. |
Anh ấy là một người Texas được giáo dục tại Princeton. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They were poorly educated and spoke little English. Họ học kém và nói ít tiếng Anh. |
Họ học kém và nói ít tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He seemed intelligent and well educated. Anh ấy có vẻ thông minh và được giáo dục tốt. |
Anh ấy có vẻ thông minh và được giáo dục tốt. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a highly educated workforce lực lượng lao động có trình độ học vấn cao |
lực lượng lao động có trình độ học vấn cao | Lưu sổ câu |
| 35 |
Less educated people are missing out on these opportunities. Những người ít học đang bỏ lỡ những cơ hội này. |
Những người ít học đang bỏ lỡ những cơ hội này. | Lưu sổ câu |
| 36 |
This is sometimes seen as the newspaper for an educated elite. Đây đôi khi được coi là tờ báo dành cho giới thượng lưu có học. |
Đây đôi khi được coi là tờ báo dành cho giới thượng lưu có học. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She's an educated and articulate spokeswoman. Cô ấy là một phát ngôn viên có học thức và thông thạo. |
Cô ấy là một phát ngôn viên có học thức và thông thạo. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He spoke in an educated voice. Anh ấy nói bằng một giọng có học thức. |
Anh ấy nói bằng một giọng có học thức. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Less formally educated people can acquire professional competence. Những người ít được học hành chính quy có thể có được năng lực chuyên môn. |
Những người ít được học hành chính quy có thể có được năng lực chuyên môn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
the need for a broadly educated workforce nhu cầu về lực lượng lao động được giáo dục rộng rãi |
nhu cầu về lực lượng lao động được giáo dục rộng rãi | Lưu sổ câu |
| 41 |
It is the best trained and educated workforce in Europe. Đây là lực lượng lao động được đào tạo và giáo dục tốt nhất ở Châu Âu. |
Đây là lực lượng lao động được đào tạo và giáo dục tốt nhất ở Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Let's make an educated guess. Hãy phỏng đoán có học thức. |
Hãy phỏng đoán có học thức. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She could make an educated guess as to what was wrong with him. Cô ấy có thể đưa ra một phỏng đoán có học thức là anh ta đã bị làm sao. |
Cô ấy có thể đưa ra một phỏng đoán có học thức là anh ta đã bị làm sao. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Educated people might see through these claims. Những người có trình độ học vấn có thể nhìn thấu những tuyên bố này. |
Những người có trình độ học vấn có thể nhìn thấu những tuyên bố này. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Educated women are less likely to marry young. Phụ nữ có trình độ học vấn ít lấy chồng trẻ hơn. |
Phụ nữ có trình độ học vấn ít lấy chồng trẻ hơn. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Let's make an educated guess. Hãy phỏng đoán có học thức. |
Hãy phỏng đoán có học thức. | Lưu sổ câu |