Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

educated là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ educated trong tiếng Anh

educated /ˈedʒukeɪtɪd/
- (adj) : được giáo dục, được đào tạo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

educated: Được giáo dục

Educated mô tả người đã nhận được sự giáo dục chính thức hoặc học vấn.

  • She is an educated woman with a degree in engineering. (Cô ấy là một người phụ nữ được giáo dục với bằng kỹ sư.)
  • He comes from an educated family that values knowledge and learning. (Anh ấy xuất thân từ một gia đình có trình độ học vấn cao, coi trọng tri thức và học hỏi.)
  • Being educated in both science and art gives her a unique perspective. (Việc được giáo dục cả về khoa học và nghệ thuật mang đến cho cô ấy một góc nhìn độc đáo.)

Bảng biến thể từ "educated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: educated
Phiên âm: /ˈɛdjuːkeɪtɪd/ Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ Nghĩa: Được giáo dục Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người đã nhận được giáo dục She is a well-educated woman.
Cô ấy là một người phụ nữ được giáo dục tốt.
2 Từ: educate
Phiên âm: /ˈɛdjuːkeɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giáo dục, đào tạo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động dạy hoặc cung cấp kiến thức Parents should educate their children about safety.
Cha mẹ nên giáo dục con cái về an toàn.
3 Từ: educating
Phiên âm: /ˈɛdjuːkeɪtɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang giáo dục Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động giáo dục đang diễn ra Teachers are educating students about healthy habits.
Giáo viên đang giáo dục học sinh về thói quen lành mạnh.
4 Từ: education
Phiên âm: /ˌɛdjuˈkeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giáo dục Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hệ thống giáo dục Education is important for personal growth.
Giáo dục quan trọng cho sự phát triển cá nhân.
5 Từ: educational
Phiên âm: /ˌɛdjuˈkeɪʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc giáo dục Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó liên quan đến việc giáo dục The program offers educational benefits.
Chương trình cung cấp lợi ích giáo dục.
6 Từ: educator
Phiên âm: /ˈɛdjuːkeɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà giáo dục Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm nghề giáo dục hoặc giảng dạy The educator inspired her students.
Nhà giáo dục đã truyền cảm hứng cho học sinh của mình.

Từ đồng nghĩa "educated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "educated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Only a nation of educated people could remain free.

Chỉ một quốc gia của những người có học mới có thể được tự do.

Lưu sổ câu

2

She was educated in the US.

Cô đã được đào tạo ở Mỹ.

Lưu sổ câu

3

He was educated at a co-ed comprehensive school.

Ông đã được giáo dục tại một trường học toàn diện đồng giáo dục.

Lưu sổ câu

4

Correct speech is an earmark of the educated man.

Nói đúng là một dấu ấn của người có học.

Lưu sổ câu

5

Only the educated are free.Epictetus

Chỉ những người có học mới được miễn phí.

Lưu sổ câu

6

The form says he was educated in Africa.

Mẫu đơn cho biết anh ta được học ở Châu Phi.

Lưu sổ câu

7

She was well educated in literature at a university.

Cô đã được giáo dục tốt về văn học tại một trường đại học.

Lưu sổ câu

8

He was educated at Haslingden Grammar School.

Ông đã được học tại Trường Ngữ pháp Haslingden.

Lưu sổ câu

9

She seemed intelligent and well educated.

Cô ấy có vẻ thông minh và được giáo dục tốt.

Lưu sổ câu

10

She was educated in England in the 1990s.

Cô đã được đào tạo ở Anh vào những năm 1990.

Lưu sổ câu

11

The public should be educated to use resources more effectively.

Công chúng nên được giáo dục để sử dụng các nguồn lực hiệu quả hơn.

Lưu sổ câu

12

The children were educated at home by a succession of tutors.

Những đứa trẻ được giáo dục tại nhà bởi sự kế thừa của các gia sư.

Lưu sổ câu

13

He was educated at his local comprehensive school and then at Oxford.

Ông đã được giáo dục tại trường toàn diện địa phương của mình và sau đó tại Oxford.

Lưu sổ câu

14

The public should be educated in how to use energy more effectively.

Công chúng nên được giáo dục về cách sử dụng năng lượng hiệu quả hơn.

Lưu sổ câu

15

He was educated at Bristol University.

Ông đã được đào tạo tại Đại học Bristol.

Lưu sổ câu

16

The writer was educated at a very good school.

Nhà văn được học ở một ngôi trường rất tốt.

Lưu sổ câu

17

People live longer nowadays, and they are better educated.

Ngày nay mọi người sống lâu hơn, và họ được giáo dục tốt hơn.

Lưu sổ câu

18

He's an educated, widely-read man .

Anh ấy là một người đàn ông có học thức, đọc nhiều.

Lưu sổ câu

19

He is an educated, amiable and decent man.

Anh ấy là một người đàn ông có học thức, hòa nhã và tử tế.

Lưu sổ câu

20

He was educated at public school.

Ông đã được học ở trường công lập.

Lưu sổ câu

21

He was educated in law.

Ông đã được học về luật.

Lưu sổ câu

22

She is a highly educated woman.

Cô ấy là một phụ nữ có học thức cao.

Lưu sổ câu

23

Small numbers of children are educated at home.

Số lượng nhỏ trẻ em được giáo dục tại nhà.

Lưu sổ câu

24

Their children were educated privately.

Con cái của họ được giáo dục tư nhân.

Lưu sổ câu

25

He patiently educated himself in this subject.

Anh kiên nhẫn tự học môn này.

Lưu sổ câu

26

The children are educated in England.

Những đứa trẻ được học ở Anh.

Lưu sổ câu

27

A small number of children are educated at home.

Một số ít trẻ em được giáo dục tại nhà.

Lưu sổ câu

28

Estimating the right cooking time will always be an educated guess.

Ước tính thời gian nấu ăn phù hợp sẽ luôn là một dự đoán có tính giáo dục.

Lưu sổ câu

29

privately educated children

trẻ em được giáo dục tư nhân

Lưu sổ câu

30

a British-educated lawyer

một luật sư được đào tạo tại Anh

Lưu sổ câu

31

He's a Princeton-educated Texan.

Anh ấy là một người Texas được giáo dục tại Princeton.

Lưu sổ câu

32

They were poorly educated and spoke little English.

Họ học kém và nói ít tiếng Anh.

Lưu sổ câu

33

He seemed intelligent and well educated.

Anh ấy có vẻ thông minh và được giáo dục tốt.

Lưu sổ câu

34

a highly educated workforce

lực lượng lao động có trình độ học vấn cao

Lưu sổ câu

35

Less educated people are missing out on these opportunities.

Những người ít học đang bỏ lỡ những cơ hội này.

Lưu sổ câu

36

This is sometimes seen as the newspaper for an educated elite.

Đây đôi khi được coi là tờ báo dành cho giới thượng lưu có học.

Lưu sổ câu

37

She's an educated and articulate spokeswoman.

Cô ấy là một phát ngôn viên có học thức và thông thạo.

Lưu sổ câu

38

He spoke in an educated voice.

Anh ấy nói bằng một giọng có học thức.

Lưu sổ câu

39

Less formally educated people can acquire professional competence.

Những người ít được học hành chính quy có thể có được năng lực chuyên môn.

Lưu sổ câu

40

the need for a broadly educated workforce

nhu cầu về lực lượng lao động được giáo dục rộng rãi

Lưu sổ câu

41

It is the best trained and educated workforce in Europe.

Đây là lực lượng lao động được đào tạo và giáo dục tốt nhất ở Châu Âu.

Lưu sổ câu

42

Let's make an educated guess.

Hãy phỏng đoán có học thức.

Lưu sổ câu

43

She could make an educated guess as to what was wrong with him.

Cô ấy có thể đưa ra một phỏng đoán có học thức là anh ta đã bị làm sao.

Lưu sổ câu

44

Educated people might see through these claims.

Những người có trình độ học vấn có thể nhìn thấu những tuyên bố này.

Lưu sổ câu

45

Educated women are less likely to marry young.

Phụ nữ có trình độ học vấn ít lấy chồng trẻ hơn.

Lưu sổ câu

46

Let's make an educated guess.

Hãy phỏng đoán có học thức.

Lưu sổ câu