economy: Nền kinh tế
Economy là hệ thống sản xuất, phân phối và tiêu dùng tài nguyên trong một quốc gia hoặc khu vực.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
economy
|
Phiên âm: /ɪˈkɒnəmi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nền kinh tế | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hệ thống sản xuất, tiêu dùng và quản lý tài nguyên của một quốc gia |
The country's economy is improving. |
Nền kinh tế của quốc gia đang cải thiện. |
| 2 |
Từ:
economic
|
Phiên âm: /ˌiːkəˈnɒmɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc kinh tế | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả các vấn đề, hoạt động hoặc chính sách liên quan đến kinh tế |
The government announced new economic policies. |
Chính phủ đã công bố các chính sách kinh tế mới. |
| 3 |
Từ:
economically
|
Phiên âm: /ˌiːkəˈnɒmɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt kinh tế | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc sự việc liên quan đến tài chính hoặc chi phí |
The company is doing well economically. |
Công ty đang hoạt động tốt về mặt kinh tế. |
| 4 |
Từ:
economics
|
Phiên âm: /ˌiːkəˈnɒmɪks/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kinh tế học | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ môn học hoặc ngành nghiên cứu về kinh tế |
She is studying economics at university. |
Cô ấy đang học kinh tế học ở trường đại học. |
| 5 |
Từ:
economist
|
Phiên âm: /iːˈkɒnəmɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà kinh tế học | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người nghiên cứu hoặc chuyên về kinh tế |
The economist predicted growth for next year. |
Nhà kinh tế học đã dự đoán tăng trưởng cho năm tới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
These policies have wreaked havoc on the British economy. Những chính sách này đã tàn phá nền kinh tế Anh. |
Những chính sách này đã tàn phá nền kinh tế Anh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Small businesses are the lifeblood of the economy. Doanh nghiệp nhỏ là huyết mạch của nền kinh tế. |
Doanh nghiệp nhỏ là huyết mạch của nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The economy is showing signs of faltering. Nền kinh tế đang có dấu hiệu chững lại. |
Nền kinh tế đang có dấu hiệu chững lại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Our economy must be restructured as soon as possible. Nền kinh tế của chúng ta phải được tái cấu trúc càng sớm càng tốt. |
Nền kinh tế của chúng ta phải được tái cấu trúc càng sớm càng tốt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The economy was still going gangbusters. Nền kinh tế vẫn đang diễn ra một cách khó khăn. |
Nền kinh tế vẫn đang diễn ra một cách khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The islands' economy is largely dependent upon tourism. Nền kinh tế của quần đảo chủ yếu phụ thuộc vào du lịch. |
Nền kinh tế của quần đảo chủ yếu phụ thuộc vào du lịch. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The economy has expanded at a supercharged pace. Nền kinh tế đã mở rộng với tốc độ siêu tốc. |
Nền kinh tế đã mở rộng với tốc độ siêu tốc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The economy is experiencing an upturn. Nền kinh tế đang trải qua một giai đoạn đi lên. |
Nền kinh tế đang trải qua một giai đoạn đi lên. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Over - production is seriously unbalancing the EEC economy. Sản xuất thừa đang làm mất cân bằng nghiêm trọng nền kinh tế EEC. |
Sản xuất thừa đang làm mất cân bằng nghiêm trọng nền kinh tế EEC. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The economy is in a slump. Nền kinh tế đang trong tình trạng tụt dốc. |
Nền kinh tế đang trong tình trạng tụt dốc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Analysts believe that worries about the economy are overdone. Các nhà phân tích cho rằng những lo lắng về nền kinh tế đã quá trớn. |
Các nhà phân tích cho rằng những lo lắng về nền kinh tế đã quá trớn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We are looking for an economy motel. Chúng tôi đang tìm kiếm một nhà nghỉ kinh tế. |
Chúng tôi đang tìm kiếm một nhà nghỉ kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The economy is booming and small businesses are flourishing. Nền kinh tế đang bùng nổ và các doanh nghiệp nhỏ đang phát triển mạnh mẽ. |
Nền kinh tế đang bùng nổ và các doanh nghiệp nhỏ đang phát triển mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
America's priority is rightly to stimulate its economy. Ưu tiên của Mỹ là kích thích nền kinh tế của mình một cách đúng đắn. |
Ưu tiên của Mỹ là kích thích nền kinh tế của mình một cách đúng đắn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The outlook for the economy is bleak. Triển vọng của nền kinh tế là ảm đạm. |
Triển vọng của nền kinh tế là ảm đạm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The government must reconstruct the shattered economy. Chính phủ phải tái thiết lại nền kinh tế đang tan nát. |
Chính phủ phải tái thiết lại nền kinh tế đang tan nát. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Do u think the economy will improve? Bạn có nghĩ rằng nền kinh tế sẽ được cải thiện? |
Bạn có nghĩ rằng nền kinh tế sẽ được cải thiện? | Lưu sổ câu |
| 18 |
The economy is beginning to revive. Nền kinh tế đang bắt đầu hồi sinh. |
Nền kinh tế đang bắt đầu hồi sinh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A long-protracted strike dislocated the economy. Một cuộc đình công kéo dài đã làm xáo trộn nền kinh tế. |
Một cuộc đình công kéo dài đã làm xáo trộn nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Their economy is teetering on the brink of collapse. Nền kinh tế của họ đang đứng trên bờ vực của sự sụp đổ. |
Nền kinh tế của họ đang đứng trên bờ vực của sự sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Their economy was the Cinderella of the industrialized world. Nền kinh tế của họ là Cô bé lọ lem của thế giới công nghiệp hóa. |
Nền kinh tế của họ là Cô bé lọ lem của thế giới công nghiệp hóa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The economy is the number one issue by far. Kinh tế là vấn đề số một cho đến nay. |
Kinh tế là vấn đề số một cho đến nay. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The economy shows no signs of faltering. Nền kinh tế không có dấu hiệu chững lại. |
Nền kinh tế không có dấu hiệu chững lại. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Agriculture is still the mainstay of the country's economy. Nông nghiệp vẫn là trụ cột của nền kinh tế đất nước. |
Nông nghiệp vẫn là trụ cột của nền kinh tế đất nước. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The economy is in recession. Nền kinh tế suy thoái. |
Nền kinh tế suy thoái. | Lưu sổ câu |
| 26 |
the world/global economy nền kinh tế thế giới / toàn cầu |
nền kinh tế thế giới / toàn cầu | Lưu sổ câu |
| 27 |
Tourism clearly dominates the local economy. Du lịch chiếm ưu thế rõ rệt trong nền kinh tế địa phương. |
Du lịch chiếm ưu thế rõ rệt trong nền kinh tế địa phương. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He favours tax cuts to stimulate the economy. Ông ủng hộ việc cắt giảm thuế để kích thích nền kinh tế. |
Ông ủng hộ việc cắt giảm thuế để kích thích nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 29 |
to boost/revive/grow the economy thúc đẩy / hồi sinh / phát triển nền kinh tế |
thúc đẩy / hồi sinh / phát triển nền kinh tế | Lưu sổ câu |
| 30 |
Over the past few years, the country's economy has grown at a record pace. Trong vài năm qua, nền kinh tế của đất nước đã phát triển với tốc độ kỷ lục. |
Trong vài năm qua, nền kinh tế của đất nước đã phát triển với tốc độ kỷ lục. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The company has improved the fuel economy of all its vehicles. Công ty đã cải thiện khả năng tiết kiệm nhiên liệu của tất cả các loại xe của mình. |
Công ty đã cải thiện khả năng tiết kiệm nhiên liệu của tất cả các loại xe của mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Buy the large economy pack. Mua gói nền kinh tế lớn. |
Mua gói nền kinh tế lớn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a technique based on economy of effort một kỹ thuật dựa trên nền tảng kinh tế nỗ lực |
một kỹ thuật dựa trên nền tảng kinh tế nỗ lực | Lưu sổ câu |
| 34 |
She writes with a great economy of words (= using only the necessary words). Cô ấy viết với một nền kinh tế tuyệt vời của từ ngữ (= chỉ sử dụng những từ cần thiết). |
Cô ấy viết với một nền kinh tế tuyệt vời của từ ngữ (= chỉ sử dụng những từ cần thiết). | Lưu sổ câu |
| 35 |
It was impressive to see her economy of movement as she worked the machine. Thật ấn tượng khi thấy nền kinh tế vận động của cô ấy khi cô ấy vận hành cỗ máy. |
Thật ấn tượng khi thấy nền kinh tế vận động của cô ấy khi cô ấy vận hành cỗ máy. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We flew economy. Chúng tôi bay nền kinh tế. |
Chúng tôi bay nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 37 |
an economy fare/ticket/seat/passenger giá vé tiết kiệm / vé / chỗ ngồi / hành khách |
giá vé tiết kiệm / vé / chỗ ngồi / hành khách | Lưu sổ câu |
| 38 |
A downturn in the economy is affecting many small businesses. Nền kinh tế suy thoái đang ảnh hưởng đến nhiều doanh nghiệp nhỏ. |
Nền kinh tế suy thoái đang ảnh hưởng đến nhiều doanh nghiệp nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Agriculture was the backbone of the economy. Nông nghiệp là trụ cột của nền kinh tế. |
Nông nghiệp là trụ cột của nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Cuba should have been able to diversify its economy. Cuba lẽ ra có thể đa dạng hóa nền kinh tế của mình. |
Cuba lẽ ra có thể đa dạng hóa nền kinh tế của mình. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Each party has its own strategy for building a strong economy. Mỗi bên có chiến lược xây dựng nền kinh tế vững mạnh của riêng mình. |
Mỗi bên có chiến lược xây dựng nền kinh tế vững mạnh của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
It's the industry which keeps our national economy moving. Đây là ngành giữ cho nền kinh tế quốc dân của chúng ta phát triển. |
Đây là ngành giữ cho nền kinh tế quốc dân của chúng ta phát triển. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Japan successfully modernized its economy. Nhật Bản hiện đại hóa thành công nền kinh tế của mình. |
Nhật Bản hiện đại hóa thành công nền kinh tế của mình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Income from this exported crop drove the economy of Mali. Thu nhập từ loại cây xuất khẩu này đã thúc đẩy nền kinh tế của Mali. |
Thu nhập từ loại cây xuất khẩu này đã thúc đẩy nền kinh tế của Mali. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Government measures to slow the economy failed to curb fuel demand growth. Các biện pháp của chính phủ nhằm làm chậm nền kinh tế đã không kìm hãm được tốc độ tăng trưởng nhu cầu nhiên liệu. |
Các biện pháp của chính phủ nhằm làm chậm nền kinh tế đã không kìm hãm được tốc độ tăng trưởng nhu cầu nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 46 |
A small manufacturing sector inhibits growth in the economy. Khu vực sản xuất nhỏ kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế. |
Khu vực sản xuất nhỏ kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 47 |
In order for our bubble economy to continue expanding, Americans must continue spending. Để nền kinh tế bong bóng của chúng ta tiếp tục mở rộng, người Mỹ phải tiếp tục chi tiêu. |
Để nền kinh tế bong bóng của chúng ta tiếp tục mở rộng, người Mỹ phải tiếp tục chi tiêu. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Should we be worried that a dollar crisis threatens the economy? Chúng ta có nên lo lắng rằng một cuộc khủng hoảng đô la đe dọa nền kinh tế? |
Chúng ta có nên lo lắng rằng một cuộc khủng hoảng đô la đe dọa nền kinh tế? | Lưu sổ câu |
| 49 |
The South African economy emerged from decades of international isolation. Nền kinh tế Nam Phi nổi lên sau nhiều thập kỷ bị quốc tế cô lập. |
Nền kinh tế Nam Phi nổi lên sau nhiều thập kỷ bị quốc tế cô lập. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The government devalued the currency to try to revive the flagging economy. Chính phủ phá giá tiền tệ để cố gắng phục hồi nền kinh tế đang phát triển mạnh. |
Chính phủ phá giá tiền tệ để cố gắng phục hồi nền kinh tế đang phát triển mạnh. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The region has an economy based on services and finance. Khu vực này có nền kinh tế dựa trên dịch vụ và tài chính. |
Khu vực này có nền kinh tế dựa trên dịch vụ và tài chính. | Lưu sổ câu |
| 52 |
This massive retailer has been shaping the economy for a decade. Nhà bán lẻ khổng lồ này đã định hình nền kinh tế trong một thập kỷ. |
Nhà bán lẻ khổng lồ này đã định hình nền kinh tế trong một thập kỷ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
a modern industrial economy nền kinh tế công nghiệp hiện đại |
nền kinh tế công nghiệp hiện đại | Lưu sổ câu |
| 54 |
Transport workers are employed in all sectors of the economy. Công nhân vận tải được sử dụng trong mọi lĩnh vực của nền kinh tế. |
Công nhân vận tải được sử dụng trong mọi lĩnh vực của nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The government has been criticized over the state of the economy. Chính phủ đã bị chỉ trích về tình trạng của nền kinh tế. |
Chính phủ đã bị chỉ trích về tình trạng của nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The economy is booming. Nền kinh tế đang phát triển vượt bậc. |
Nền kinh tế đang phát triển vượt bậc. | Lưu sổ câu |
| 57 |
the current slowdown/growth in the economy sự suy giảm / tăng trưởng hiện tại của nền kinh tế |
sự suy giảm / tăng trưởng hiện tại của nền kinh tế | Lưu sổ câu |
| 58 |
Immigrants are paying taxes and contributing to the economy. Người nhập cư đang đóng thuế và đóng góp cho nền kinh tế. |
Người nhập cư đang đóng thuế và đóng góp cho nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 59 |
It's the industry which keeps our national economy moving. Đây là ngành giữ cho nền kinh tế quốc gia của chúng ta phát triển. |
Đây là ngành giữ cho nền kinh tế quốc gia của chúng ta phát triển. | Lưu sổ câu |