economically: Về mặt kinh tế
Economically là trạng từ chỉ phương diện tài chính hoặc tiết kiệm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The factory is no longer economically viable. Nhà máy không còn hoạt động kinh tế. |
Nhà máy không còn hoạt động kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Changes have taken place both economically and politically. Những thay đổi đã diễn ra cả về kinh tế và chính trị. |
Những thay đổi đã diễn ra cả về kinh tế và chính trị. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'll do the job as economically as possible. Tôi sẽ làm công việc một cách tiết kiệm nhất có thể. |
Tôi sẽ làm công việc một cách tiết kiệm nhất có thể. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The design is intended to use space as economically as possible. Thiết kế nhằm sử dụng không gian một cách tiết kiệm nhất có thể. |
Thiết kế nhằm sử dụng không gian một cách tiết kiệm nhất có thể. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She writes elegantly and economically. Cô ấy viết một cách thanh lịch và tiết kiệm. |
Cô ấy viết một cách thanh lịch và tiết kiệm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Learn to express yourself more economically. Học cách thể hiện bản thân một cách tiết kiệm hơn. |
Học cách thể hiện bản thân một cách tiết kiệm hơn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Economically, the centre of Spain has lost its dominant role. Về kinh tế, trung tâm Tây Ban Nha mất vai trò thống trị. |
Về kinh tế, trung tâm Tây Ban Nha mất vai trò thống trị. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I'll do the job as economically as possible. Tôi sẽ làm công việc tiết kiệm nhất có thể. |
Tôi sẽ làm công việc tiết kiệm nhất có thể. | Lưu sổ câu |