economist: Nhà kinh tế học
Economist là danh từ chỉ người nghiên cứu hoặc làm việc trong lĩnh vực kinh tế học.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the World Bank's chief economist nhà kinh tế trưởng của Ngân hàng Thế giới |
nhà kinh tế trưởng của Ngân hàng Thế giới | Lưu sổ câu |
| 2 |
Many economists are predicting the economy will improve. Nhiều nhà kinh tế dự đoán nền kinh tế sẽ cải thiện. |
Nhiều nhà kinh tế dự đoán nền kinh tế sẽ cải thiện. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the World Bank's chief economist nhà kinh tế trưởng của Ngân hàng Thế giới |
nhà kinh tế trưởng của Ngân hàng Thế giới | Lưu sổ câu |