Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

economic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ economic trong tiếng Anh

economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
- (adj) : (thuộc) Kinh tế

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

economic: Kinh tế

Economic mô tả những thứ liên quan đến hệ thống tài chính hoặc nền kinh tế của một quốc gia.

  • The government is implementing economic reforms to improve the national economy. (Chính phủ đang thực hiện các cải cách kinh tế để cải thiện nền kinh tế quốc gia.)
  • He studied economic theory in college to understand market behavior. (Anh ấy đã học lý thuyết kinh tế ở trường đại học để hiểu hành vi của thị trường.)
  • The economic downturn affected many small businesses. (Sự suy thoái kinh tế đã ảnh hưởng đến nhiều doanh nghiệp nhỏ.)

Bảng biến thể từ "economic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: economic
Phiên âm: /ˌiːkəˈnɒmɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc kinh tế Ngữ cảnh: Dùng để mô tả các vấn đề, hoạt động hoặc chính sách liên quan đến kinh tế The government announced new economic policies.
Chính phủ đã công bố các chính sách kinh tế mới.
2 Từ: economically
Phiên âm: /ˌiːkəˈnɒmɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt kinh tế Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc sự việc liên quan đến tài chính hoặc chi phí The company is doing well economically.
Công ty đang hoạt động tốt về mặt kinh tế.
3 Từ: economics
Phiên âm: /ˌiːkəˈnɒmɪks/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kinh tế học Ngữ cảnh: Dùng để chỉ môn học hoặc ngành nghiên cứu về kinh tế She is studying economics at university.
Cô ấy đang học kinh tế học ở trường đại học.
4 Từ: economist
Phiên âm: /iːˈkɒnəmɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà kinh tế học Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người nghiên cứu hoặc chuyên về kinh tế The economist predicted growth for next year.
Nhà kinh tế học đã dự đoán tăng trưởng cho năm tới.
5 Từ: economy
Phiên âm: /ɪˈkɒnəmi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nền kinh tế Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hệ thống sản xuất, tiêu dùng và quản lý tài nguyên của một quốc gia The country's economy is improving.
Nền kinh tế của quốc gia đang cải thiện.

Từ đồng nghĩa "economic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "economic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She accused the United States of economic imperialism.

Cô cáo buộc Hoa Kỳ là chủ nghĩa đế quốc về kinh tế.

Lưu sổ câu

2

The government is wrestling with difficult economic problems.

Chính phủ đang phải vật lộn với những vấn đề kinh tế khó khăn.

Lưu sổ câu

3

Interest rates are an important instrument of economic policy.

Lãi suất là một công cụ quan trọng của chính sách kinh tế.

Lưu sổ câu

4

The company bellied up during the economic recession.

Công ty hoạt động mạnh trong thời kỳ suy thoái kinh tế.

Lưu sổ câu

5

We have always stressed the importance of economic reform.

Chúng tôi luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của cải cách kinh tế.

Lưu sổ câu

6

He described the government's economic policy as misguided.

Ông mô tả chính sách kinh tế của chính phủ là sai lầm.

Lưu sổ câu

7

The medium-term economic prospects remained poor.

Triển vọng kinh tế trung hạn vẫn kém.

Lưu sổ câu

8

The country is facing great economic difficulties.

Đất nước đang gặp khó khăn lớn về kinh tế.

Lưu sổ câu

9

The recent economic crisis has led to massive layoffs.

Cuộc khủng hoảng kinh tế gần đây đã dẫn đến việc sa thải hàng loạt.

Lưu sổ câu

10

Many economists are critical of the government's economic policies.

Nhiều nhà kinh tế chỉ trích các chính sách kinh tế của chính phủ.

Lưu sổ câu

11

The UN security council may impose economic sanctions .

Hội đồng bảo an Liên hợp quốc có thể áp đặt các biện pháp trừng phạt kinh tế.

Lưu sổ câu

12

The government intends to apply economic sanctions.

Chính phủ dự định áp dụng các biện pháp trừng phạt kinh tế.

Lưu sổ câu

13

The idea is an economic nonsense.

Ý tưởng này là một điều vô nghĩa về kinh tế.

Lưu sổ câu

14

The party embarked on a programme of economic reform.

Đảng bắt tay vào một chương trình cải cách kinh tế.

Lưu sổ câu

15

The economic logic of reform is inescapable.

Logic kinh tế của cải cách là không thể tránh khỏi.

Lưu sổ câu

16

This economic zone has attracted many foreign investors.

Khu kinh tế này đã và đang thu hút nhiều nhà đầu tư nước ngoài.

Lưu sổ câu

17

Our business is far from immune to economic conditions.

Công việc kinh doanh của chúng tôi còn lâu mới miễn nhiễm với các điều kiện kinh tế.

Lưu sổ câu

18

The government has initiated a programme of economic reform.

Chính phủ đã khởi xướng một chương trình cải cách kinh tế.

Lưu sổ câu

19

The President vetoed the economic package passed by Congress.

Tổng thống phủ quyết gói kinh tế được Quốc hội thông qua.

Lưu sổ câu

20

The country was plunged into economic chaos.

Đất nước chìm trong hỗn loạn kinh tế.

Lưu sổ câu

21

The government has issued a pessimistic economic forecast.

Chính phủ đã đưa ra một dự báo kinh tế bi quan.

Lưu sổ câu

22

The Japanese are our biggest economic rivals.

Người Nhật là đối thủ kinh tế lớn nhất của chúng tôi.

Lưu sổ câu

23

Few businesses are flourishing in the present economic climate.

Rất ít doanh nghiệp đang phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh kinh tế hiện nay.

Lưu sổ câu

24

Shortage of labour power retarded our economic development.

Tình trạng thiếu sức lao động đã làm chậm sự phát triển kinh tế của chúng ta.

Lưu sổ câu

25

The economic pressures on small businesses are intense.

Áp lực kinh tế đối với các doanh nghiệp nhỏ là rất lớn.

Lưu sổ câu

26

Europe is divided into economic zones.

Châu Âu được chia thành các khu kinh tế.

Lưu sổ câu

27

She let her house at an economic rent.

Cô cho thuê nhà với giá kinh tế.

Lưu sổ câu

28

They discussed social, economic and political issues.

Họ thảo luận về các vấn đề xã hội, kinh tế và chính trị.

Lưu sổ câu

29

economic growth/development

tăng trưởng / phát triển kinh tế

Lưu sổ câu

30

the worst economic crisis since the war

cuộc khủng hoảng kinh tế tồi tệ nhất kể từ sau chiến tranh

Lưu sổ câu

31

There will be no quick economic recovery.

Sẽ không có sự phục hồi kinh tế nhanh chóng.

Lưu sổ câu

32

the government’s economic policy

chính sách kinh tế của chính phủ

Lưu sổ câu

33

economic activity/cooperation/reform

hoạt động kinh tế / hợp tác / cải cách

Lưu sổ câu

34

an economic downturn/slowdown

kinh tế suy thoái / chậm lại

Lưu sổ câu

35

A public spending programme is out of the question in the current economic climate.

Một chương trình chi tiêu công là điều không thể tránh khỏi trong bối cảnh kinh tế hiện nay.

Lưu sổ câu

36

The college was not achieving the numbers of students needed to make it economic.

Trường đại học không đạt được số lượng sinh viên cần thiết để làm cho nó trở nên kinh tế.

Lưu sổ câu

37

They found it was not economic to sell their milk to the supermarkets.

Họ thấy rằng việc bán sữa của họ cho các siêu thị là không kinh tế.

Lưu sổ câu

38

This book deals with the social, economic and political issues of the period.

Cuốn sách này đề cập đến các vấn đề xã hội, kinh tế và chính trị của thời kỳ đó.

Lưu sổ câu

39

the economic aspects of having children

các khía cạnh kinh tế của việc sinh con

Lưu sổ câu

40

It is usually economical to buy washing powder in large quantities.

Thường tiết kiệm khi mua bột giặt với số lượng lớn.

Lưu sổ câu

41

She's a lecturer in economic history.

Cô ấy là giảng viên lịch sử kinh tế.

Lưu sổ câu

42

The government's economic policy has been broadly successful.

Chính sách kinh tế của chính phủ đã thành công trên diện rộng.

Lưu sổ câu

43

This book deals with the social, economic and environmental questions of the period.

Cuốn sách này giải quyết các câu hỏi về xã hội, kinh tế và môi trường của thời kỳ này.

Lưu sổ câu

44

They discussed competitiveness in global economic markets.

Họ thảo luận về khả năng cạnh tranh trên thị trường kinh tế toàn cầu.

Lưu sổ câu

45

The current economic downturn has affected the city's art scene.

Suy thoái kinh tế hiện nay đã ảnh hưởng đến nền nghệ thuật của thành phố.

Lưu sổ câu

46

The welfare state is inefficient in purely economic terms.

Nhà nước phúc lợi không hiệu quả về mặt kinh tế thuần túy.

Lưu sổ câu

47

Small local shops stop being economic when a supermarket opens up nearby.

Các cửa hàng nhỏ ở địa phương ngừng hoạt động kinh tế khi một siêu thị mở ra gần đó.

Lưu sổ câu

48

The business was getting to the stage where it wasn't economic any longer.

Công việc kinh doanh đã đi đến giai đoạn mà nó không còn là kinh tế nữa.

Lưu sổ câu

49

These investment projects will become economic in a few years.

Các dự án đầu tư này sẽ trở thành kinh tế trong một vài năm.

Lưu sổ câu

50

Economic growth was fastest in Japan.

Tăng trưởng kinh tế nhanh nhất ở Nhật Bản.

Lưu sổ câu

51

She's a lecturer in economic history.

Cô ấy là giảng viên lịch sử kinh tế.

Lưu sổ câu

52

The government's economic policy has been broadly successful.

Chính sách kinh tế của chính phủ đã thành công trên diện rộng.

Lưu sổ câu

53

The current economic downturn has affected the city's art scene.

Suy thoái kinh tế hiện nay đã ảnh hưởng đến nền nghệ thuật của thành phố.

Lưu sổ câu

54

The business was getting to the stage where it wasn't economic any longer.

Công việc kinh doanh đã đi đến giai đoạn mà nó không còn là kinh tế nữa.

Lưu sổ câu