economics: Kinh tế học
Economics là danh từ chỉ môn khoa học nghiên cứu sản xuất, phân phối và tiêu dùng hàng hóa/dịch vụ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He studied politics and economics at Yale. Ông học chính trị và kinh tế tại Yale. |
Ông học chính trị và kinh tế tại Yale. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Keynesian/Marxist economics Kinh tế học Keynes / Mác xít |
Kinh tế học Keynes / Mác xít | Lưu sổ câu |
| 3 |
trends in modern economics xu hướng trong kinh tế học hiện đại |
xu hướng trong kinh tế học hiện đại | Lưu sổ câu |
| 4 |
The economics of the project are very encouraging. Tính kinh tế của dự án rất đáng khích lệ. |
Tính kinh tế của dự án rất đáng khích lệ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The economics of maintaining a safe environment are not just the concern of the government. Tính kinh tế của việc duy trì một môi trường an toàn không chỉ là mối quan tâm của chính phủ. |
Tính kinh tế của việc duy trì một môi trường an toàn không chỉ là mối quan tâm của chính phủ. | Lưu sổ câu |