Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

economics là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ economics trong tiếng Anh

economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/
- noun : Kinh tế học

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

economics: Kinh tế học

Economics là danh từ chỉ môn khoa học nghiên cứu sản xuất, phân phối và tiêu dùng hàng hóa/dịch vụ.

  • She is studying economics at university. (Cô ấy đang học kinh tế học ở trường đại học.)
  • Economics explains how markets work. (Kinh tế học giải thích cách thị trường hoạt động.)
  • He has a degree in economics. (Anh ấy có bằng kinh tế học.)

Bảng biến thể từ "economics"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "economics"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "economics"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He studied politics and economics at Yale.

Ông học chính trị và kinh tế tại Yale.

Lưu sổ câu

2

Keynesian/Marxist economics

Kinh tế học Keynes / Mác xít

Lưu sổ câu

3

trends in modern economics

xu hướng trong kinh tế học hiện đại

Lưu sổ câu

4

The economics of the project are very encouraging.

Tính kinh tế của dự án rất đáng khích lệ.

Lưu sổ câu

5

The economics of maintaining a safe environment are not just the concern of the government.

Tính kinh tế của việc duy trì một môi trường an toàn không chỉ là mối quan tâm của chính phủ.

Lưu sổ câu