above: Trên, ở trên
Above được sử dụng khi mô tả một vật nằm cao hơn so với một vật khác, hoặc khi nói về mức độ cao hơn so với một tiêu chuẩn hoặc giá trị nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
above
|
Phiên âm: /əˈbʌv/ | Loại từ: Giới từ/Trạng từ | Nghĩa: Ở trên, lớn hơn | Ngữ cảnh: Dùng khi vị trí cao hơn hoặc vượt mức |
The picture is above the door. |
Bức tranh ở phía trên cửa. |
| 2 |
Từ:
above-mentioned
|
Phiên âm: /əˈbʌv ˌmenʃənd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đã đề cập ở trên | Ngữ cảnh: Dùng trong văn viết trang trọng |
The above-mentioned issues need attention. |
Những vấn đề nêu trên cần được chú ý. |
| 3 |
Từ:
above all
|
Phiên âm: /əˈbʌv ɔːl/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Trên hết, quan trọng nhất | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh điều quan trọng |
Above all, be honest. |
Trên hết, hãy trung thực. |
| 4 |
Từ:
from above
|
Phiên âm: /frɒm əˈbʌv/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Từ phía trên | Ngữ cảnh: Dùng mô tả chuyển động từ trên xuống |
The bird flew down from above. |
Con chim bay xuống từ trên cao. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
over
|
Phiên âm: /ˈoʊvər/ | Loại từ: Giới từ/Trạng từ | Sắc thái: Trung tính, phổ biến | Nghĩa: Trên, cao hơn | Ngữ cảnh: Vị trí, số lượng, mức độ |
The plane flew over the city. |
Chiếc máy bay bay trên thành phố. |
| 2 |
Từ:
higher than
|
Phiên âm: /ˈhaɪər ðən/ | Loại từ: Cụm giới từ | Sắc thái: Miêu tả so sánh | Nghĩa: Cao hơn | Ngữ cảnh: Vị trí, cấp bậc, tiêu chuẩn |
His grades are higher than average. |
Điểm số của anh ấy cao hơn mức trung bình. |
| 3 |
Từ:
atop
|
Phiên âm: /əˈtɑːp/ | Loại từ: Giới từ | Sắc thái: Trang trọng, văn chương | Nghĩa: Trên đỉnh, ở trên | Ngữ cảnh: Vật thể, vị trí cụ thể |
A flag was placed atop the building. |
Một lá cờ được đặt trên nóc tòa nhà. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Good health is above wealth. Sức khỏe tốt là trên của cải. |
Sức khỏe tốt là trên của cải. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Health and strength is above all gold. Sức khỏe và sức mạnh là trên hết vàng. |
Sức khỏe và sức mạnh là trên hết vàng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Never think yourself above your business. Đừng bao giờ nghĩ mình ở trên doanh nghiệp của bạn. |
Đừng bao giờ nghĩ mình ở trên doanh nghiệp của bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Caesar’s wife must be above suspicion. Vợ của Caesar chắc chắn phải nằm trên sự nghi ngờ. |
Vợ của Caesar chắc chắn phải nằm trên sự nghi ngờ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There is no wealth above the wealth of health. Không có sự giàu có nào hơn sự giàu có về sức khỏe. |
Không có sự giàu có nào hơn sự giàu có về sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Health is above wealth. Sức khỏe quan trọng hơn sự giàu có. |
Sức khỏe quan trọng hơn sự giàu có. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Language has elevated humans above the other animals. Ngôn ngữ đã nâng con người lên trên các loài động vật khác. |
Ngôn ngữ đã nâng con người lên trên các loài động vật khác. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He raised his arms above his head. Anh ta giơ hai tay lên trên đầu. |
Anh ta giơ hai tay lên trên đầu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Our plane is flying above the clouds. Máy bay của chúng tôi đang bay trên những đám mây. |
Máy bay của chúng tôi đang bay trên những đám mây. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her coat blouses above the hip. Áo khoác của cô ấy dài quá hông. |
Áo khoác của cô ấy dài quá hông. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We were flying above the clouds. Chúng tôi đang bay trên những đám mây. |
Chúng tôi đang bay trên những đám mây. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There's a lamp above us. Có một ngọn đèn phía trên chúng ta. |
Có một ngọn đèn phía trên chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Seabirds flocked above our heads. Đàn chim biển bay lượn trên đầu chúng tôi. |
Đàn chim biển bay lượn trên đầu chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The above are to report to me forthwith. Trên đây là để báo cáo với tôi ngay lập tức. |
Trên đây là để báo cáo với tôi ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 15 |
High mountains rise above the plain. Núi cao vượt lên trên đồng bằng. |
Núi cao vượt lên trên đồng bằng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Their voices were very quiet, hardly above a whisper. Giọng nói của họ rất yên tĩnh, hầu như không có tiếng thì thầm. |
Giọng nói của họ rất yên tĩnh, hầu như không có tiếng thì thầm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Aim a little above the target. Nhắm mục tiêu cao hơn mục tiêu một chút. |
Nhắm mục tiêu cao hơn mục tiêu một chút. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The tall building towered above all the others. Tòa nhà cao sừng sững hơn tất cả những tòa nhà khác. |
Tòa nhà cao sừng sững hơn tất cả những tòa nhà khác. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Please write us at the above address. Vui lòng viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ trên. |
Vui lòng viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ trên. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The moon has risen above the horizon. Mặt trăng đã lên cao ở đường chân trời. |
Mặt trăng đã lên cao ở đường chân trời. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Crystal chandeliers glittered brightly above them. Đèn chùm pha lê lấp lánh rực rỡ phía trên chúng. |
Đèn chùm pha lê lấp lánh rực rỡ phía trên chúng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Table 3.1 summarizes the information given above. Bảng 3.1 tóm tắt các thông tin được đưa ra ở trên. |
Bảng 3.1 tóm tắt các thông tin được đưa ra ở trên. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There are dots above the letters i and j. Có dấu chấm phía trên chữ i và j. |
Có dấu chấm phía trên chữ i và j. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He is above meanness and deceit. Anh ta trên cả sự hèn hạ và gian dối. |
Anh ta trên cả sự hèn hạ và gian dối. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She has a blemish above her right eye. Cô ấy có một khuyết điểm trên mắt phải. |
Cô ấy có một khuyết điểm trên mắt phải. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Beautiful butterflies hovered above the wild flowers. Những chú bướm xinh đẹp bay lượn trên những bông hoa dại. |
Những chú bướm xinh đẹp bay lượn trên những bông hoa dại. | Lưu sổ câu |
| 27 |
His briliance raised him above the ruck. Sự dũng cảm của anh ấy đã nâng anh ấy lên trên những ồn ào. |
Sự dũng cảm của anh ấy đã nâng anh ấy lên trên những ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The moon rose slowly above the horizon. Mặt trăng từ từ nhô lên phía trên đường chân trời. |
Mặt trăng từ từ nhô lên phía trên đường chân trời. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He that thinks his business below him will always be above his business. Anh ta nghĩ rằng doanh nghiệp của anh ta ở dưới anh ta sẽ luôn luôn ở trên doanh nghiệp của anh ta. |
Anh ta nghĩ rằng doanh nghiệp của anh ta ở dưới anh ta sẽ luôn luôn ở trên doanh nghiệp của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The water came above our knees. Nước ngập quá đầu gối của chúng tôi. |
Nước ngập quá đầu gối của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We were flying above the clouds. Chúng tôi đang bay trên những đám mây. |
Chúng tôi đang bay trên những đám mây. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the people in the apartment above mine những người trong căn hộ phía trên của tôi |
những người trong căn hộ phía trên của tôi | Lưu sổ câu |
| 33 |
A captain in the navy ranks above a captain in the army. Một đại úy trong hải quân xếp trên một đại úy trong lục quân. |
Một đại úy trong hải quân xếp trên một đại úy trong lục quân. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They finished the year six places above their local rivals. Họ đã kết thúc năm sáu bậc trên các đối thủ địa phương của họ. |
Họ đã kết thúc năm sáu bậc trên các đối thủ địa phương của họ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Inflation is above 6%. Lạm phát trên 6%. |
Lạm phát trên 6%. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Temperatures have been above average. Nhiệt độ trên mức trung bình. |
Nhiệt độ trên mức trung bình. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We cannot accept children above the age of 10. Chúng tôi không chấp nhận trẻ em trên 10 tuổi. |
Chúng tôi không chấp nhận trẻ em trên 10 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I rate her above most other players of her age. Tôi đánh giá cô ấy cao hơn hầu hết những người chơi khác cùng tuổi. |
Tôi đánh giá cô ấy cao hơn hầu hết những người chơi khác cùng tuổi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She's not above lying when it suits her. Cô ấy không nói dối khi nó phù hợp với cô ấy. |
Cô ấy không nói dối khi nó phù hợp với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He's above suspicion (= he is completely trusted). Anh ấy trên cả nghi ngờ (= anh ấy hoàn toàn đáng tin cậy). |
Anh ấy trên cả nghi ngờ (= anh ấy hoàn toàn đáng tin cậy). | Lưu sổ câu |
| 41 |
I couldn't hear her above the noise of the traffic. Tôi không thể nghe thấy cô ấy ở phía trên tiếng ồn ào của xe cộ. |
Tôi không thể nghe thấy cô ấy ở phía trên tiếng ồn ào của xe cộ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
There are other factors over and above those we have discussed. Có những yếu tố khác hơn và cao hơn những yếu tố chúng ta đã thảo luận. |
Có những yếu tố khác hơn và cao hơn những yếu tố chúng ta đã thảo luận. | Lưu sổ câu |
| 43 |
2 000 feet above sea level 2000 feet trên mực nước biển |
2000 feet trên mực nước biển | Lưu sổ câu |
| 44 |
Temperatures will not rise above zero tonight. Nhiệt độ sẽ không tăng trên 0 đêm nay. |
Nhiệt độ sẽ không tăng trên 0 đêm nay. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I would like to draw attention to the role of listening in effective communication. Tôi muốn thu hút sự chú ý đến vai trò của lắng nghe trong giao tiếp hiệu quả. |
Tôi muốn thu hút sự chú ý đến vai trò của lắng nghe trong giao tiếp hiệu quả. | Lưu sổ câu |