Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

atop là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ atop trong tiếng Anh

atop /əˈtɒp/
- noun : trên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

atop: Trên đỉnh, trên cùng

Atop là giới từ hoặc trạng từ chỉ vị trí ở trên cao hoặc trên bề mặt của cái gì đó.

  • The castle sits atop a hill. (Lâu đài nằm trên đỉnh đồi.)
  • He placed the vase atop the table. (Anh ấy đặt chiếc bình lên trên bàn.)
  • The bird perched atop the tree. (Con chim đậu trên ngọn cây.)

Bảng biến thể từ "atop"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: atop
Phiên âm: /əˈtɒp/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Trên đỉnh, trên nóc Ngữ cảnh: Miêu tả vị trí ở phía trên cùng The cat sat atop the fence.
Con mèo ngồi trên đỉnh hàng rào.
2 Từ: atop of
Phiên âm: /əˈtɒp əv/ Loại từ: Cụm giới từ Nghĩa: Trên đỉnh của Ngữ cảnh: Biến thể dùng trong văn viết He placed the vase atop of the table.
Anh ấy đặt bình hoa lên trên bàn.

Từ đồng nghĩa "atop"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "atop"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a flag high atop a pole

ngọn cờ cao trên đỉnh cột

Lưu sổ câu

2

a scoop of ice cream atop of a slice of apple pie

một muỗng kem trên đỉnh một lát bánh táo

Lưu sổ câu

3

The children piled atop one another in the sand.

Những đứa trẻ chồng chất lên nhau trên cát.

Lưu sổ câu

4

Coca-Cola is atop the list of best-selling soft drinks in the US.

Coca

Lưu sổ câu