atop: Trên đỉnh, trên cùng
Atop là giới từ hoặc trạng từ chỉ vị trí ở trên cao hoặc trên bề mặt của cái gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
atop
|
Phiên âm: /əˈtɒp/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Trên đỉnh, trên nóc | Ngữ cảnh: Miêu tả vị trí ở phía trên cùng |
The cat sat atop the fence. |
Con mèo ngồi trên đỉnh hàng rào. |
| 2 |
Từ:
atop of
|
Phiên âm: /əˈtɒp əv/ | Loại từ: Cụm giới từ | Nghĩa: Trên đỉnh của | Ngữ cảnh: Biến thể dùng trong văn viết |
He placed the vase atop of the table. |
Anh ấy đặt bình hoa lên trên bàn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a flag high atop a pole ngọn cờ cao trên đỉnh cột |
ngọn cờ cao trên đỉnh cột | Lưu sổ câu |
| 2 |
a scoop of ice cream atop of a slice of apple pie một muỗng kem trên đỉnh một lát bánh táo |
một muỗng kem trên đỉnh một lát bánh táo | Lưu sổ câu |
| 3 |
The children piled atop one another in the sand. Những đứa trẻ chồng chất lên nhau trên cát. |
Những đứa trẻ chồng chất lên nhau trên cát. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Coca-Cola is atop the list of best-selling soft drinks in the US. Coca |
Coca | Lưu sổ câu |