Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

over là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ over trong tiếng Anh

over /ˈəʊvə/
- (adv)., prep. : bên trên, vượt qua; lên, lên trên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

over: Qua, trên

Over mô tả sự di chuyển qua một vật hoặc tình huống, hoặc một mức độ vượt quá.

  • She jumped over the puddle to avoid getting her shoes wet. (Cô ấy nhảy qua vũng nước để tránh làm ướt giày.)
  • The meeting lasted over two hours. (Cuộc họp kéo dài hơn hai giờ.)
  • He looked over the documents before signing them. (Anh ấy xem qua các tài liệu trước khi ký.)

Bảng biến thể từ "over"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: over
Phiên âm: /ˈoʊvər/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Trên, bắc qua; hơn Ngữ cảnh: Chỉ vị trí/di chuyển qua; chỉ mức vượt quá The bridge over the river is over 2 km long.
Cây cầu bắc qua sông dài hơn 2 km.
2 Từ: over
Phiên âm: /ˈoʊvər/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Qua, sang; lại (nhiều lần) Ngữ cảnh: Di chuyển/hành động lặp lại Come over here; she read it over and over.
Lại đây; cô ấy đọc đi đọc lại.
3 Từ: over
Phiên âm: /ˈoʊvər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Kết thúc Ngữ cảnh: Dùng sau “be” để chỉ sự chấm dứt The meeting is over.
Cuộc họp đã kết thúc.
4 Từ: be over
Phiên âm: /biː ˈoʊvər/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Kết thúc, chấm dứt Ngữ cảnh: Dùng cho sự kiện/thời kỳ The storm will be over soon.
Cơn bão sẽ sớm kết thúc.
5 Từ: over and over
Phiên âm: /ˈoʊvər ənd ˈoʊvər/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Lặp đi lặp lại Ngữ cảnh: Nhấn mạnh sự lặp He practiced the move over and over.
Anh ấy luyện động tác đó lặp đi lặp lại.

Từ đồng nghĩa "over"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "over"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She put a blanket over the sleeping child.

Cô ấy đắp chăn cho đứa trẻ đang ngủ.

Lưu sổ câu

2

He wore an overcoat over his suit.

Anh ta mặc một chiếc áo khoác bên ngoài bộ vest của mình.

Lưu sổ câu

3

She put her hand over her mouth to stop herself from screaming.

Cô ấy đưa tay che miệng để ngăn mình không hét lên.

Lưu sổ câu

4

They held a large umbrella over her.

Họ cầm một chiếc ô lớn che cho cô ấy.

Lưu sổ câu

5

The balcony juts out over the street.

Ban công nhô ra ngoài đường.

Lưu sổ câu

6

There was a lamp hanging over the table.

Có một ngọn đèn treo trên bàn.

Lưu sổ câu

7

a bridge over the river

một cây cầu bắc qua sông

Lưu sổ câu

8

They ran over the grass.

Họ chạy trên bãi cỏ.

Lưu sổ câu

9

They had a wonderful view over the park.

Họ đã có một tầm nhìn tuyệt vời ra công viên.

Lưu sổ câu

10

She climbed over the wall.

Cô ấy trèo qua tường.

Lưu sổ câu

11

The car had toppled over the cliff.

Chiếc xe đã lật nhào trên vách đá.

Lưu sổ câu

12

He didn't dare look over the edge.

Anh ta không dám nhìn qua rìa.

Lưu sổ câu

13

He lives over the road.

Anh ta sống ở bên kia đường.

Lưu sổ câu

14

Snow is falling all over the country.

Tuyết đang rơi trên khắp đất nước.

Lưu sổ câu

15

They've travelled all over the world.

Họ đã đi khắp nơi trên thế giới.

Lưu sổ câu

16

There were papers lying around all over the place.

Có giấy tờ nằm ​​la liệt khắp nơi.

Lưu sổ câu

17

over 3 million copies sold

hơn 3 triệu bản đã được bán

Lưu sổ câu

18

She stayed in Lagos for over a month.

Cô ấy ở Lagos hơn một tháng.

Lưu sổ câu

19

He's over sixty.

Anh ấy hơn sáu mươi.

Lưu sổ câu

20

She has only the director over her.

Cô ấy chỉ có giám đốc hơn cô ấy.

Lưu sổ câu

21

He ruled over a great empire.

Ông cai trị một đế chế vĩ đại.

Lưu sổ câu

22

She has editorial control over what is included.

Cô ấy có quyền kiểm soát biên tập đối với những gì được đưa vào.

Lưu sổ câu

23

We'll discuss it over lunch.

Chúng ta sẽ thảo luận về nó trong bữa trưa.

Lưu sổ câu

24

She has not changed much over the years.

Cô ấy không thay đổi nhiều trong những năm qua.

Lưu sổ câu

25

He built up the business over a period of ten years.

Anh ấy đã xây dựng doanh nghiệp trong khoảng thời gian mười năm.

Lưu sổ câu

26

We're away over (= until after) the New Year.

Chúng ta sẽ qua (= cho đến sau) Năm mới.

Lưu sổ câu

27

We're over the worst of the recession.

Chúng ta đang vượt qua giai đoạn tồi tệ nhất của cuộc suy thoái.

Lưu sổ câu

28

It took her ages to get over her illness.

Bà đã mất nhiều tuổi để vượt qua bệnh tật.

Lưu sổ câu

29

an argument over money

tranh cãi về tiền bạc

Lưu sổ câu

30

a disagreement over the best way to proceed

bất đồng về cách tốt nhất để tiến hành

Lưu sổ câu

31

We heard it over the radio.

Chúng tôi đã nghe nó qua radio.

Lưu sổ câu

32

She wouldn't tell me over the phone.

Cô ấy sẽ không nói với tôi qua điện thoại.

Lưu sổ câu

33

I couldn't hear what he said over the noise of the traffic.

Tôi không thể nghe thấy anh ấy nói gì vì tiếng ồn của xe cộ.

Lưu sổ câu

34

There are other factors over and above those we have discussed.

Có những yếu tố khác hơn và cao hơn những yếu tố chúng ta đã thảo luận.

Lưu sổ câu

35

They built a new room above/​over the garage.

Họ xây một căn phòng mới phía trên / phía trên nhà để xe.

Lưu sổ câu

36

They jumped over the stream.

Họ nhảy qua suối.

Lưu sổ câu

37

He put a blanket over the sleeping child.

Anh ta đắp chăn cho đứa trẻ đang ngủ.

Lưu sổ câu

38

He’s over 50.

Anh ấy hơn 50 tuổi.

Lưu sổ câu

39

It costs over £100.

Nó có giá hơn 100 bảng Anh.

Lưu sổ câu

40

We waited over 2 hours.

Chúng tôi đã đợi hơn 2 giờ.

Lưu sổ câu

41

He didn't dare look over the edge.

Anh ta không dám nhìn qua rìa.

Lưu sổ câu

42

They've travelled all over the world.

Họ đã đi khắp nơi trên thế giới.

Lưu sổ câu

43

He's over sixty.

Ông hơn sáu mươi.

Lưu sổ câu

44

We'll discuss it over lunch.

Chúng ta sẽ thảo luận về nó trong bữa trưa.

Lưu sổ câu

45

Over the next few days they got to know the town well.

Trong vài ngày tiếp theo, họ đã biết rõ về thị trấn.

Lưu sổ câu

46

We're away over (= until after) the New Year.

Chúng ta sẽ qua (= cho đến sau) Năm mới.

Lưu sổ câu

47

We're over the worst of the recession.

Chúng ta đang vượt qua giai đoạn tồi tệ nhất của cuộc suy thoái.

Lưu sổ câu

48

She wouldn't tell me over the phone.

Cô ấy sẽ không nói với tôi qua điện thoại.

Lưu sổ câu

49

I couldn't hear what he said over the noise of the traffic.

Tôi không thể nghe thấy anh ta nói gì vì tiếng ồn của xe cộ.

Lưu sổ câu