over: Qua, trên
Over mô tả sự di chuyển qua một vật hoặc tình huống, hoặc một mức độ vượt quá.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
over
|
Phiên âm: /ˈoʊvər/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Trên, bắc qua; hơn | Ngữ cảnh: Chỉ vị trí/di chuyển qua; chỉ mức vượt quá |
The bridge over the river is over 2 km long. |
Cây cầu bắc qua sông dài hơn 2 km. |
| 2 |
Từ:
over
|
Phiên âm: /ˈoʊvər/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Qua, sang; lại (nhiều lần) | Ngữ cảnh: Di chuyển/hành động lặp lại |
Come over here; she read it over and over. |
Lại đây; cô ấy đọc đi đọc lại. |
| 3 |
Từ:
over
|
Phiên âm: /ˈoʊvər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Kết thúc | Ngữ cảnh: Dùng sau “be” để chỉ sự chấm dứt |
The meeting is over. |
Cuộc họp đã kết thúc. |
| 4 |
Từ:
be over
|
Phiên âm: /biː ˈoʊvər/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Kết thúc, chấm dứt | Ngữ cảnh: Dùng cho sự kiện/thời kỳ |
The storm will be over soon. |
Cơn bão sẽ sớm kết thúc. |
| 5 |
Từ:
over and over
|
Phiên âm: /ˈoʊvər ənd ˈoʊvər/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Lặp đi lặp lại | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh sự lặp |
He practiced the move over and over. |
Anh ấy luyện động tác đó lặp đi lặp lại. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She put a blanket over the sleeping child. Cô ấy đắp chăn cho đứa trẻ đang ngủ. |
Cô ấy đắp chăn cho đứa trẻ đang ngủ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He wore an overcoat over his suit. Anh ta mặc một chiếc áo khoác bên ngoài bộ vest của mình. |
Anh ta mặc một chiếc áo khoác bên ngoài bộ vest của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She put her hand over her mouth to stop herself from screaming. Cô ấy đưa tay che miệng để ngăn mình không hét lên. |
Cô ấy đưa tay che miệng để ngăn mình không hét lên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They held a large umbrella over her. Họ cầm một chiếc ô lớn che cho cô ấy. |
Họ cầm một chiếc ô lớn che cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The balcony juts out over the street. Ban công nhô ra ngoài đường. |
Ban công nhô ra ngoài đường. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There was a lamp hanging over the table. Có một ngọn đèn treo trên bàn. |
Có một ngọn đèn treo trên bàn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a bridge over the river một cây cầu bắc qua sông |
một cây cầu bắc qua sông | Lưu sổ câu |
| 8 |
They ran over the grass. Họ chạy trên bãi cỏ. |
Họ chạy trên bãi cỏ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They had a wonderful view over the park. Họ đã có một tầm nhìn tuyệt vời ra công viên. |
Họ đã có một tầm nhìn tuyệt vời ra công viên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She climbed over the wall. Cô ấy trèo qua tường. |
Cô ấy trèo qua tường. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The car had toppled over the cliff. Chiếc xe đã lật nhào trên vách đá. |
Chiếc xe đã lật nhào trên vách đá. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He didn't dare look over the edge. Anh ta không dám nhìn qua rìa. |
Anh ta không dám nhìn qua rìa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He lives over the road. Anh ta sống ở bên kia đường. |
Anh ta sống ở bên kia đường. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Snow is falling all over the country. Tuyết đang rơi trên khắp đất nước. |
Tuyết đang rơi trên khắp đất nước. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They've travelled all over the world. Họ đã đi khắp nơi trên thế giới. |
Họ đã đi khắp nơi trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There were papers lying around all over the place. Có giấy tờ nằm la liệt khắp nơi. |
Có giấy tờ nằm la liệt khắp nơi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
over 3 million copies sold hơn 3 triệu bản đã được bán |
hơn 3 triệu bản đã được bán | Lưu sổ câu |
| 18 |
She stayed in Lagos for over a month. Cô ấy ở Lagos hơn một tháng. |
Cô ấy ở Lagos hơn một tháng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He's over sixty. Anh ấy hơn sáu mươi. |
Anh ấy hơn sáu mươi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She has only the director over her. Cô ấy chỉ có giám đốc hơn cô ấy. |
Cô ấy chỉ có giám đốc hơn cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He ruled over a great empire. Ông cai trị một đế chế vĩ đại. |
Ông cai trị một đế chế vĩ đại. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She has editorial control over what is included. Cô ấy có quyền kiểm soát biên tập đối với những gì được đưa vào. |
Cô ấy có quyền kiểm soát biên tập đối với những gì được đưa vào. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We'll discuss it over lunch. Chúng ta sẽ thảo luận về nó trong bữa trưa. |
Chúng ta sẽ thảo luận về nó trong bữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She has not changed much over the years. Cô ấy không thay đổi nhiều trong những năm qua. |
Cô ấy không thay đổi nhiều trong những năm qua. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He built up the business over a period of ten years. Anh ấy đã xây dựng doanh nghiệp trong khoảng thời gian mười năm. |
Anh ấy đã xây dựng doanh nghiệp trong khoảng thời gian mười năm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We're away over (= until after) the New Year. Chúng ta sẽ qua (= cho đến sau) Năm mới. |
Chúng ta sẽ qua (= cho đến sau) Năm mới. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We're over the worst of the recession. Chúng ta đang vượt qua giai đoạn tồi tệ nhất của cuộc suy thoái. |
Chúng ta đang vượt qua giai đoạn tồi tệ nhất của cuộc suy thoái. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It took her ages to get over her illness. Bà đã mất nhiều tuổi để vượt qua bệnh tật. |
Bà đã mất nhiều tuổi để vượt qua bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 29 |
an argument over money tranh cãi về tiền bạc |
tranh cãi về tiền bạc | Lưu sổ câu |
| 30 |
a disagreement over the best way to proceed bất đồng về cách tốt nhất để tiến hành |
bất đồng về cách tốt nhất để tiến hành | Lưu sổ câu |
| 31 |
We heard it over the radio. Chúng tôi đã nghe nó qua radio. |
Chúng tôi đã nghe nó qua radio. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She wouldn't tell me over the phone. Cô ấy sẽ không nói với tôi qua điện thoại. |
Cô ấy sẽ không nói với tôi qua điện thoại. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I couldn't hear what he said over the noise of the traffic. Tôi không thể nghe thấy anh ấy nói gì vì tiếng ồn của xe cộ. |
Tôi không thể nghe thấy anh ấy nói gì vì tiếng ồn của xe cộ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
There are other factors over and above those we have discussed. Có những yếu tố khác hơn và cao hơn những yếu tố chúng ta đã thảo luận. |
Có những yếu tố khác hơn và cao hơn những yếu tố chúng ta đã thảo luận. | Lưu sổ câu |
| 35 |
They built a new room above/over the garage. Họ xây một căn phòng mới phía trên / phía trên nhà để xe. |
Họ xây một căn phòng mới phía trên / phía trên nhà để xe. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They jumped over the stream. Họ nhảy qua suối. |
Họ nhảy qua suối. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He put a blanket over the sleeping child. Anh ta đắp chăn cho đứa trẻ đang ngủ. |
Anh ta đắp chăn cho đứa trẻ đang ngủ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He’s over 50. Anh ấy hơn 50 tuổi. |
Anh ấy hơn 50 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
It costs over £100. Nó có giá hơn 100 bảng Anh. |
Nó có giá hơn 100 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We waited over 2 hours. Chúng tôi đã đợi hơn 2 giờ. |
Chúng tôi đã đợi hơn 2 giờ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He didn't dare look over the edge. Anh ta không dám nhìn qua rìa. |
Anh ta không dám nhìn qua rìa. | Lưu sổ câu |
| 42 |
They've travelled all over the world. Họ đã đi khắp nơi trên thế giới. |
Họ đã đi khắp nơi trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He's over sixty. Ông hơn sáu mươi. |
Ông hơn sáu mươi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We'll discuss it over lunch. Chúng ta sẽ thảo luận về nó trong bữa trưa. |
Chúng ta sẽ thảo luận về nó trong bữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Over the next few days they got to know the town well. Trong vài ngày tiếp theo, họ đã biết rõ về thị trấn. |
Trong vài ngày tiếp theo, họ đã biết rõ về thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 46 |
We're away over (= until after) the New Year. Chúng ta sẽ qua (= cho đến sau) Năm mới. |
Chúng ta sẽ qua (= cho đến sau) Năm mới. | Lưu sổ câu |
| 47 |
We're over the worst of the recession. Chúng ta đang vượt qua giai đoạn tồi tệ nhất của cuộc suy thoái. |
Chúng ta đang vượt qua giai đoạn tồi tệ nhất của cuộc suy thoái. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She wouldn't tell me over the phone. Cô ấy sẽ không nói với tôi qua điện thoại. |
Cô ấy sẽ không nói với tôi qua điện thoại. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I couldn't hear what he said over the noise of the traffic. Tôi không thể nghe thấy anh ta nói gì vì tiếng ồn của xe cộ. |
Tôi không thể nghe thấy anh ta nói gì vì tiếng ồn của xe cộ. | Lưu sổ câu |