| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
work
|
Phiên âm: /wɜːrk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm việc | Ngữ cảnh: Thực hiện nhiệm vụ hoặc nghề nghiệp |
He works in an office. |
Anh ấy làm việc trong văn phòng. |
| 2 |
Từ:
work
|
Phiên âm: /wɜːrk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công việc | Ngữ cảnh: Nghề nghiệp, nhiệm vụ |
I have a lot of work today. |
Hôm nay tôi có nhiều việc. |
| 3 |
Từ:
worker
|
Phiên âm: /ˈwɜːrkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người lao động | Ngữ cảnh: Người làm việc trong công ty, nhà máy hoặc bất kỳ công việc nào |
The worker finished the task on time. |
Người công nhân đã hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ. |
| 4 |
Từ:
works
|
Phiên âm: /wɜːrks/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các tác phẩm / nhà máy | Ngữ cảnh: Tác phẩm nghệ thuật hoặc khu công nghiệp |
The artist’s works are famous. |
Các tác phẩm của nghệ sĩ nổi tiếng. |
| 5 |
Từ:
worked
|
Phiên âm: /wɜːrkt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã làm việc | Ngữ cảnh: Hành động làm việc trong quá khứ |
She worked until midnight. |
Cô ấy làm việc đến nửa đêm. |
| 6 |
Từ:
working
|
Phiên âm: /ˈwɜːrkɪŋ/ | Loại từ: V-ing/Tính từ | Nghĩa: Đang làm việc / thuộc công việc | Ngữ cảnh: Mô tả quá trình hoặc trạng thái |
He is working now. |
Anh ấy đang làm việc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||