Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

worker là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ worker trong tiếng Anh

worker /ˈwɜːkə/
- (n) : người lao động

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

worker: Công nhân, người lao động

Worker là danh từ chỉ người làm việc, đặc biệt trong các ngành sản xuất hoặc dịch vụ.

  • The factory workers went on strike. (Công nhân nhà máy đã đình công.)
  • She is a social worker who helps children. (Cô ấy là một nhân viên xã hội giúp đỡ trẻ em.)
  • Every worker must wear safety equipment. (Mọi công nhân phải đeo thiết bị an toàn.)

Bảng biến thể từ "worker"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: worker
Phiên âm: /ˈwɜːrkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người lao động Ngữ cảnh: Người làm việc trong công ty, nhà máy… The workers went on strike.
Công nhân đình công.
2 Từ: workers
Phiên âm: /ˈwɜːrkərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Người lao động Ngữ cảnh: Nhiều người làm việc Many workers were hired.
Nhiều công nhân đã được thuê.
3 Từ: hard worker
Phiên âm: /hɑːrd ˈwɜːrkər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Người chăm chỉ Ngữ cảnh: Người làm việc tích cực She is a hard worker.
Cô ấy là người làm việc chăm chỉ.
4 Từ: co-worker
Phiên âm: /ˈkoʊˌwɜːrkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồng nghiệp Ngữ cảnh: Người làm cùng công ty He is my co-worker.
Anh ấy là đồng nghiệp của tôi.

Từ đồng nghĩa "worker"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "worker"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

farm/factory/office workers

nông trại / nhà máy / nhân viên văn phòng

Lưu sổ câu

2

construction/health/care workers

công nhân xây dựng / y tế / chăm sóc

Lưu sổ câu

3

manual/skilled/unskilled workers

lao động thủ công / lành nghề / không có kỹ năng

Lưu sổ câu

4

temporary/part-time/casual workers

công nhân tạm thời / bán thời gian / bình thường

Lưu sổ câu

5

seasonal migrant workers picking blueberries

công nhân nhập cư theo mùa hái quả việt quất

Lưu sổ câu

6

Aid workers quickly arrived at the scene of the disaster.

Các nhân viên cứu trợ nhanh chóng đến hiện trường thảm họa.

Lưu sổ câu

7

Conflict between employers and workers intensified and the number of strikes rose.

Xung đột giữa giới chủ và công nhân gia tăng và số lượng các cuộc đình công tăng lên.

Lưu sổ câu

8

Talks between workers and management have ended today.

Các cuộc nói chuyện giữa công nhân và quản lý đã kết thúc vào ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

9

a hard/fast/quick/slow worker

một công nhân chăm chỉ / nhanh / nhanh / chậm

Lưu sổ câu

10

He's a worker (= he works very hard).

Anh ấy là một công nhân (= anh ấy làm việc rất chăm chỉ).

Lưu sổ câu

11

Casual workers are usually paid by the hour.

Người lao động bình thường thường được trả lương theo giờ.

Lưu sổ câu

12

One night in these expensive hotels costs around the average worker's monthly wage.

Một đêm ở những khách sạn đắt tiền này có giá bằng mức lương trung bình hàng tháng của một công nhân.

Lưu sổ câu

13

These banana workers earn about $7 000 per year.

Những công nhân trồng chuối này kiếm được khoảng $ 7 000 mỗi năm.

Lưu sổ câu

14

The average factory worker is paid a wage that is unrelated to productivity.

Công nhân nhà máy trung bình được trả mức lương không liên quan đến năng suất.

Lưu sổ câu

15

There are few jobs available for manual workers.

Có rất ít công việc dành cho người lao động chân tay.

Lưu sổ câu

16

We will take on several casual workers over the summer months.

Chúng tôi sẽ nhận một số công nhân bình thường trong những tháng mùa hè.

Lưu sổ câu

17

blue-collar/​white-collar workers

công nhân cổ xanh / cổ trắng

Lưu sổ câu

18

shipyard/​steel/​rail workers

nhà máy đóng tàu / thép / công nhân đường sắt

Lưu sổ câu

19

public sector/​healthcare workers

khu vực công / nhân viên y tế

Lưu sổ câu

20

research workers

công nhân nghiên cứu

Lưu sổ câu

21

She works as a youth worker at the community centre.

Cô ấy làm việc như một nhân viên thanh niên tại trung tâm cộng đồng.

Lưu sổ câu

22

The union accused the company of exploiting its workers.

Công đoàn buộc tội công ty bóc lột công nhân.

Lưu sổ câu

23

The workers voted for industrial action.

Công nhân bỏ phiếu cho hành động công nghiệp.

Lưu sổ câu

24

The workers walked out last month after a failure to agree terms.

Các công nhân đã rời đi vào tháng trước sau khi không đồng ý với các điều khoản.

Lưu sổ câu

25

worker participation in decision making

sự tham gia của công nhân vào việc ra quyết định

Lưu sổ câu

26

workers have lost their jobs.

công nhân bị mất việc làm.

Lưu sổ câu

27

of the workers commute by car.

trong số những người lao động đi làm bằng ô tô.

Lưu sổ câu

28

The public are demanding more worker protection.

Công chúng đang yêu cầu nhiều hơn sự bảo vệ của người lao động.

Lưu sổ câu

29

The shop is staffed by one paid worker and three volunteers.

Cửa hàng có một nhân viên được trả lương và ba tình nguyện viên.

Lưu sổ câu

30

Striking workers demanded the right to independent trade unions.

Công nhân bãi công đòi quyền thành lập công đoàn độc lập.

Lưu sổ câu

31

He will speak out on workers' rights.

Anh ấy sẽ lên tiếng về quyền của người lao động.

Lưu sổ câu

32

unemployed workers

công nhân thất nghiệp

Lưu sổ câu

33

unsafe working conditions among workers

điều kiện làm việc không an toàn cho người lao động

Lưu sổ câu

34

The plant employs about 500 workers.

Nhà máy sử dụng khoảng 500 công nhân.

Lưu sổ câu

35

Growers cannot afford to hire workers with farm prices so low.

Người trồng trọt không đủ khả năng thuê nhân công với giá nông sản quá thấp.

Lưu sổ câu

36

to sack/​fire workers

sa thải / sa thải công nhân

Lưu sổ câu

37

Our job in the union was to represent our workers.

Công việc của chúng tôi trong công đoàn là đại diện cho công nhân của chúng tôi.

Lưu sổ câu

38

These labor laws protect workers from being fired and replaced.

Các luật lao động này bảo vệ người lao động không bị sa thải và thay thế.

Lưu sổ câu

39

a workers' union/​movement

một liên đoàn / phong trào công nhân

Lưu sổ câu

40

One night in these expensive hotels costs around the average worker's monthly wage.

Một đêm ở những khách sạn đắt tiền này có giá bằng mức lương trung bình hàng tháng của một công nhân.

Lưu sổ câu

41

Workers demanded fair wages and better working conditions.

Công nhân yêu cầu mức lương công bằng và điều kiện làm việc tốt hơn.

Lưu sổ câu

42

400 workers have lost their jobs.

400 công nhân bị mất việc làm.

Lưu sổ câu

43

88% of the workers commute by car.

88% công nhân đi làm bằng ô tô.

Lưu sổ câu

44

He will speak out on workers' rights.

Ông sẽ lên tiếng về quyền của người lao động.

Lưu sổ câu

45

Workers at the company are paid fair wages.

Công nhân tại công ty được trả lương công bằng.

Lưu sổ câu

46

a workers' union/​movement

một liên đoàn / phong trào công nhân

Lưu sổ câu