| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
am
|
Phiên âm: /æm/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Là, thì, ở (ngôi I) | Ngữ cảnh: Dùng với “I” để mô tả trạng thái, vị trí |
I am happy today. |
Hôm nay tôi vui. |
| 2 |
Từ:
is
|
Phiên âm: /ɪz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Là, thì, ở (ngôi he/she/it) | Ngữ cảnh: Dùng với ngôi thứ 3 số ít |
She is a teacher. |
Cô ấy là giáo viên. |
| 3 |
Từ:
are
|
Phiên âm: /ɑːr/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Là, thì, ở (ngôi số nhiều / you / we / they) | Ngữ cảnh: Dùng mô tả trạng thái hoặc vị trí |
They are at school. |
Họ đang ở trường. |
| 4 |
Từ:
was
|
Phiên âm: /wɒz/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã là, đã ở (ngôi I, he, she, it) | Ngữ cảnh: Dùng cho số ít trong quá khứ |
She was tired yesterday. |
Hôm qua cô ấy mệt. |
| 5 |
Từ:
were
|
Phiên âm: /wɜːr/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã là, đã ở (ngôi you, we, they) | Ngữ cảnh: Dùng cho số nhiều hoặc “you” |
You were late this morning. |
Sáng nay bạn đến trễ. |
| 6 |
Từ:
been
|
Phiên âm: /bɪn/ | Loại từ: Quá khứ phân từ | Nghĩa: Đã từng / đã được | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành hoặc bị động |
I have been there twice. |
Tôi đã từng đến đó hai lần. |
| 7 |
Từ:
being
|
Phiên âm: /ˈbiːɪŋ/ | Loại từ: V-ing / Danh từ | Nghĩa: Đang / sự tồn tại | Ngữ cảnh: Dùng trong bị động hoặc văn bản triết học |
He is being helpful. |
Anh ấy đang rất hữu ích. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||