Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

was là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ was trong tiếng Anh

was /wɒz/
- Động từ quá khứ : Đã là, đã ở (ngôi I, he, she, it)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "was"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: am
Phiên âm: /æm/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Là, thì, ở (ngôi I) Ngữ cảnh: Dùng với “I” để mô tả trạng thái, vị trí I am happy today.
Hôm nay tôi vui.
2 Từ: is
Phiên âm: /ɪz/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Là, thì, ở (ngôi he/she/it) Ngữ cảnh: Dùng với ngôi thứ 3 số ít She is a teacher.
Cô ấy là giáo viên.
3 Từ: are
Phiên âm: /ɑːr/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Là, thì, ở (ngôi số nhiều / you / we / they) Ngữ cảnh: Dùng mô tả trạng thái hoặc vị trí They are at school.
Họ đang ở trường.
4 Từ: was
Phiên âm: /wɒz/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã là, đã ở (ngôi I, he, she, it) Ngữ cảnh: Dùng cho số ít trong quá khứ She was tired yesterday.
Hôm qua cô ấy mệt.
5 Từ: were
Phiên âm: /wɜːr/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã là, đã ở (ngôi you, we, they) Ngữ cảnh: Dùng cho số nhiều hoặc “you” You were late this morning.
Sáng nay bạn đến trễ.
6 Từ: been
Phiên âm: /bɪn/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Đã từng / đã được Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành hoặc bị động I have been there twice.
Tôi đã từng đến đó hai lần.
7 Từ: being
Phiên âm: /ˈbiːɪŋ/ Loại từ: V-ing / Danh từ Nghĩa: Đang / sự tồn tại Ngữ cảnh: Dùng trong bị động hoặc văn bản triết học He is being helpful.
Anh ấy đang rất hữu ích.

Từ đồng nghĩa "was"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "was"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!