Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

AM là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ AM trong tiếng Anh

AM /ˌeɪˈɛm/
- noun : LÀ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

AM: Buổi sáng

AM là viết tắt của “ante meridiem”, dùng để chỉ thời gian từ nửa đêm đến trưa.

  • The meeting is at 9 AM. (Cuộc họp diễn ra lúc 9 giờ sáng.)
  • I usually wake up at 6 AM. (Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ sáng.)
  • The store opens at 8 AM. (Cửa hàng mở cửa lúc 8 giờ sáng.)

Bảng biến thể từ "AM"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: AM
Phiên âm: /eɪ ˈem/ Loại từ: Trạng từ (thời gian) Nghĩa: Buổi sáng Ngữ cảnh: Giờ từ 00:00–11:59 The meeting is at 9 AM.
Cuộc họp lúc 9 giờ sáng.
2 Từ: AM radio
Phiên âm: /eɪ ˈem ˈreɪdioʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sóng AM Ngữ cảnh: Hệ thống radio sử dụng điều biến biên độ AM radio works over long distances.
Sóng AM hoạt động được ở khoảng cách xa.

Từ đồng nghĩa "AM"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "AM"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!