Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

waiter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ waiter trong tiếng Anh

waiter /ˈweɪtə/
- (n) : người hầu bàn, người đợi, người trông chờ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

waiter: Người phục vụ

Waiter là danh từ chỉ người phục vụ trong nhà hàng, quán cà phê hoặc các cơ sở ăn uống khác.

  • The waiter brought our food to the table promptly. (Người phục vụ mang thức ăn đến bàn chúng tôi kịp thời.)
  • She waved at the waiter to order another drink. (Cô ấy vẫy tay gọi người phục vụ để gọi thêm đồ uống.)
  • The waiter recommended the house special for dinner. (Người phục vụ đã giới thiệu món đặc biệt của nhà hàng cho bữa tối.)

Bảng biến thể từ "waiter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: waiter
Phiên âm: /ˈweɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bồi bàn nam Ngữ cảnh: Người phục vụ bàn nam trong nhà hàng The waiter took our order.
Người bồi bàn ghi món của chúng tôi.
2 Từ: waitress
Phiên âm: /ˈweɪtrəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bồi bàn nữ Ngữ cảnh: Người phục vụ nữ The waitress was very friendly.
Cô bồi bàn rất thân thiện.
3 Từ: waiting staff
Phiên âm: /ˈweɪtɪŋ stæf/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Nhân viên phục vụ Ngữ cảnh: Nhân sự trong nhà hàng/café The waiting staff were attentive.
Nhân viên phục vụ rất chu đáo.

Từ đồng nghĩa "waiter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "waiter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I'll ask the waiter for the bill.

Tôi sẽ hỏi người phục vụ cho hóa đơn.

Lưu sổ câu

2

He was working as a waiter in a small restaurant in New York.

Anh ấy đang làm bồi bàn trong một nhà hàng nhỏ ở New York.

Lưu sổ câu

3

She complained to the head waiter.

Cô ấy phàn nàn với người phục vụ trưởng.

Lưu sổ câu

4

A waiter serves them drinks.

Một người phục vụ phục vụ đồ uống cho họ.

Lưu sổ câu

5

He was trying to attract the waiter's attention to get the bill.

Anh ta đang cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ để lấy hóa đơn.

Lưu sổ câu

6

I'll ask the waiter for the bill.

Tôi sẽ hỏi người phục vụ cho hóa đơn.

Lưu sổ câu

7

Waiter, could you bring me some water?

Người phục vụ, bạn có thể mang cho tôi ít nước được không?

Lưu sổ câu

8

He was trying to attract the waiter's attention to get the bill.

Anh ta đang cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ để lấy hóa đơn.

Lưu sổ câu