waiter: Người phục vụ
Waiter là danh từ chỉ người phục vụ trong nhà hàng, quán cà phê hoặc các cơ sở ăn uống khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
waiter
|
Phiên âm: /ˈweɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bồi bàn nam | Ngữ cảnh: Người phục vụ bàn nam trong nhà hàng |
The waiter took our order. |
Người bồi bàn ghi món của chúng tôi. |
| 2 |
Từ:
waitress
|
Phiên âm: /ˈweɪtrəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bồi bàn nữ | Ngữ cảnh: Người phục vụ nữ |
The waitress was very friendly. |
Cô bồi bàn rất thân thiện. |
| 3 |
Từ:
waiting staff
|
Phiên âm: /ˈweɪtɪŋ stæf/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Nhân viên phục vụ | Ngữ cảnh: Nhân sự trong nhà hàng/café |
The waiting staff were attentive. |
Nhân viên phục vụ rất chu đáo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'll ask the waiter for the bill. Tôi sẽ hỏi người phục vụ cho hóa đơn. |
Tôi sẽ hỏi người phục vụ cho hóa đơn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was working as a waiter in a small restaurant in New York. Anh ấy đang làm bồi bàn trong một nhà hàng nhỏ ở New York. |
Anh ấy đang làm bồi bàn trong một nhà hàng nhỏ ở New York. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She complained to the head waiter. Cô ấy phàn nàn với người phục vụ trưởng. |
Cô ấy phàn nàn với người phục vụ trưởng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A waiter serves them drinks. Một người phục vụ phục vụ đồ uống cho họ. |
Một người phục vụ phục vụ đồ uống cho họ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was trying to attract the waiter's attention to get the bill. Anh ta đang cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ để lấy hóa đơn. |
Anh ta đang cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ để lấy hóa đơn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I'll ask the waiter for the bill. Tôi sẽ hỏi người phục vụ cho hóa đơn. |
Tôi sẽ hỏi người phục vụ cho hóa đơn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Waiter, could you bring me some water? Người phục vụ, bạn có thể mang cho tôi ít nước được không? |
Người phục vụ, bạn có thể mang cho tôi ít nước được không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was trying to attract the waiter's attention to get the bill. Anh ta đang cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ để lấy hóa đơn. |
Anh ta đang cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ để lấy hóa đơn. | Lưu sổ câu |