Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wait for là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wait for trong tiếng Anh

wait for /weɪt fɔːr/
- Cụm động từ : Chờ ai/cái gì

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "wait for"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wait
Phiên âm: /weɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chờ đợi Ngữ cảnh: Ở yên tại chỗ đến khi điều gì xảy ra Please wait here.
Vui lòng chờ ở đây.
2 Từ: wait
Phiên âm: /weɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chờ đợi Ngữ cảnh: Khoảng thời gian phải đợi There was a long wait at the airport.
Có một khoảng chờ lâu tại sân bay.
3 Từ: waits
Phiên âm: /weɪts/ Loại từ: Động từ ngôi 3 Nghĩa: Chờ đợi Ngữ cảnh: Cho he/she/it She waits for him every day.
Cô ấy chờ anh ấy mỗi ngày.
4 Từ: waited
Phiên âm: /ˈweɪtɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã chờ Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra We waited for an hour.
Chúng tôi đã chờ một giờ.
5 Từ: waiting
Phiên âm: /ˈweɪtɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự chờ đợi / Đang chờ Ngữ cảnh: Trạng thái chờ Waiting is sometimes difficult.
Sự chờ đợi đôi khi rất khó.
6 Từ: waiter
Phiên âm: /ˈweɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bồi bàn nam Ngữ cảnh: Người phục vụ bàn nam trong nhà hàng The waiter took our order.
Người bồi bàn ghi món của chúng tôi.
7 Từ: waitress
Phiên âm: /ˈweɪtrəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bồi bàn nữ Ngữ cảnh: Người phục vụ nữ The waitress was very friendly.
Cô bồi bàn rất thân thiện.
8 Từ: wait for
Phiên âm: /weɪt fɔːr/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Chờ ai/cái gì Ngữ cảnh: Dùng phổ biến He is waiting for the bus.
Anh ấy đang chờ xe buýt.

Từ đồng nghĩa "wait for"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wait for"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!