Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

voter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ voter trong tiếng Anh

voter /ˈvəʊtə/
- adverb : cử tri

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

voter: Cử tri

Voter là danh từ chỉ người có quyền bỏ phiếu trong cuộc bầu cử.

  • Voters will choose the next president. (Cử tri sẽ chọn tổng thống tiếp theo.)
  • Young voters are important in this election. (Cử tri trẻ rất quan trọng trong cuộc bầu cử này.)
  • Voter turnout was higher than expected. (Tỷ lệ cử tri đi bầu cao hơn dự kiến.)

Bảng biến thể từ "voter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: vote
Phiên âm: /voʊt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phiếu bầu Ngữ cảnh: Quyết định bằng cách bỏ phiếu He cast his vote.
Anh ấy đã bỏ phiếu.
2 Từ: vote
Phiên âm: /voʊt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bỏ phiếu Ngữ cảnh: Hành động bày tỏ lựa chọn They voted for a new leader.
Họ bỏ phiếu chọn lãnh đạo mới.
3 Từ: votes
Phiên âm: /voʊts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những lá phiếu Ngữ cảnh: Số lượng người bầu chọn The proposal received many votes.
Đề xuất nhận nhiều phiếu bầu.
4 Từ: voter
Phiên âm: /ˈvoʊtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cử tri Ngữ cảnh: Người có quyền bỏ phiếu Many voters supported the change.
Nhiều cử tri ủng hộ thay đổi.
5 Từ: voting
Phiên âm: /ˈvoʊtɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc bỏ phiếu Ngữ cảnh: Hoạt động chọn lựa bằng phiếu Voting begins at 8 AM.
Việc bỏ phiếu bắt đầu lúc 8 giờ sáng.

Từ đồng nghĩa "voter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "voter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A clear majority of voters were in favour of the motion.

Đa số cử tri rõ ràng đã ủng hộ đề nghị này.

Lưu sổ câu

2

Only 60% of eligible voters actually used their vote.

Chỉ 60% cử tri đủ điều kiện thực sự sử dụng lá phiếu của họ.

Lưu sổ câu

3

More than two million voters participated in the election.

Hơn hai triệu cử tri tham gia cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

4

Only a quarter of registered voters actually voted in the election.

Chỉ một phần tư số cử tri đã đăng ký thực sự đã bỏ phiếu trong cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

5

The Opposition alleged voter intimidation by the army.

Phe đối lập cáo buộc quân đội đe dọa cử tri.

Lưu sổ câu

6

attempts to appeal to undecided voters

nỗ lực kêu gọi những cử tri chưa quyết định

Lưu sổ câu

7

the feelings of ordinary voters

cảm xúc của những cử tri bình thường

Lưu sổ câu

8

His parents were lifelong Conservative voters.

Cha mẹ ông là cử tri Bảo thủ suốt đời.

Lưu sổ câu

9

Many traditional Tory voters have said they are disillusioned with the party's leadership.

Nhiều cử tri Tory truyền thống cho biết họ bị vỡ mộng với vai trò lãnh đạo của đảng.

Lưu sổ câu

10

More than two million voters participated in the election.

Hơn hai triệu cử tri tham gia cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

11

Only a quarter of registered voters actually voted in the election.

Chỉ một phần tư số cử tri đã đăng ký thực sự đã bỏ phiếu trong cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

12

The Opposition alleged voter intimidation by the army.

Phe đối lập cáo buộc quân đội đe dọa cử tri.

Lưu sổ câu

13

Voter turnout was very low.

Tỷ lệ cử tri đi bỏ phiếu rất thấp.

Lưu sổ câu

14

Many traditional Tory voters have said they are disillusioned with the party's leadership.

Nhiều cử tri Tory truyền thống cho biết họ bị vỡ mộng với sự lãnh đạo của đảng.

Lưu sổ câu