Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

vote là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ vote trong tiếng Anh

vote /vəʊt/
- (n) , (v) : sự bỏ phiếu, sự bầu cử; bỏ phiếu, bầu cử

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

vote: Bỏ phiếu

Vote là động từ chỉ hành động bỏ phiếu cho một ứng cử viên, ý tưởng hoặc quyết định trong một cuộc bầu cử.

  • Everyone was asked to vote for their favorite candidate. (Mọi người được yêu cầu bỏ phiếu cho ứng cử viên yêu thích của mình.)
  • They will vote on the new policy next week. (Họ sẽ bỏ phiếu về chính sách mới vào tuần tới.)
  • He voted for the proposal at the meeting. (Anh ấy đã bỏ phiếu ủng hộ đề xuất trong cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "vote"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: vote
Phiên âm: /voʊt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phiếu bầu Ngữ cảnh: Quyết định bằng cách bỏ phiếu He cast his vote.
Anh ấy đã bỏ phiếu.
2 Từ: vote
Phiên âm: /voʊt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bỏ phiếu Ngữ cảnh: Hành động bày tỏ lựa chọn They voted for a new leader.
Họ bỏ phiếu chọn lãnh đạo mới.
3 Từ: votes
Phiên âm: /voʊts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những lá phiếu Ngữ cảnh: Số lượng người bầu chọn The proposal received many votes.
Đề xuất nhận nhiều phiếu bầu.
4 Từ: voter
Phiên âm: /ˈvoʊtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cử tri Ngữ cảnh: Người có quyền bỏ phiếu Many voters supported the change.
Nhiều cử tri ủng hộ thay đổi.
5 Từ: voting
Phiên âm: /ˈvoʊtɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc bỏ phiếu Ngữ cảnh: Hoạt động chọn lựa bằng phiếu Voting begins at 8 AM.
Việc bỏ phiếu bắt đầu lúc 8 giờ sáng.

Từ đồng nghĩa "vote"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "vote"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to win/lose votes

thắng / thua phiếu

Lưu sổ câu

2

You can cast your vote at the local polling station.

Bạn có thể bỏ phiếu tại điểm bỏ phiếu địa phương.

Lưu sổ câu

3

He took 53% of the votes in the election.

Ông chiếm 53% số phiếu trong cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

4

They've started opening the ballot boxes and counting the votes.

Họ bắt đầu mở thùng phiếu và kiểm phiếu.

Lưu sổ câu

5

No candidate gained a majority of the votes in the first round.

Không có ứng cử viên nào đạt được đa số phiếu trong vòng đầu tiên.

Lưu sổ câu

6

The Tory candidate received only 4203 votes.

Ứng cử viên Tory chỉ nhận được 4203 phiếu bầu.

Lưu sổ câu

7

There were 21 votes for and 17 against the motion, with 2 abstentions.

Có 21 phiếu tán thành và 17 phiếu chống, với 2 phiếu trắng.

Lưu sổ câu

8

The motion was passed by 6 votes to 3.

Đề nghị đã được thông qua bởi 6 phiếu bầu cho 3 người.

Lưu sổ câu

9

The Green candidate won over 3 000 of the 14 000 votes cast.

Ứng cử viên Xanh lá đã giành được hơn 3 000 trong số 14 000 phiếu bầu.

Lưu sổ câu

10

to win/lose a vote

thắng / thua một cuộc bỏ phiếu

Lưu sổ câu

11

to have/take/hold a vote on an issue

có / lấy / tổ chức biểu quyết về một vấn đề

Lưu sổ câu

12

We saw today a decisive vote in favour of (= for) industrial action.

Hôm nay chúng ta đã thấy một cuộc bỏ phiếu quyết định ủng hộ (= cho) hành động công nghiệp.

Lưu sổ câu

13

The issue was put to the vote.

Vấn đề được đưa ra biểu quyết.

Lưu sổ câu

14

The vote was unanimous.

Cuộc bỏ phiếu nhất trí.

Lưu sổ câu

15

He called on the government to delay the vote to authorize miltary action.

Ông kêu gọi chính phủ trì hoãn cuộc bỏ phiếu để cho phép hành động quân sự.

Lưu sổ câu

16

Decisions have to be ratified by a majority vote.

Các quyết định phải được thông qua bằng đa số phiếu.

Lưu sổ câu

17

In Britain and the US, people get the vote at 18.

Ở Anh và Mỹ, mọi người nhận được phiếu bầu ở tuổi 18.

Lưu sổ câu

18

How many years is it since women have had the vote?

Đã bao nhiêu năm kể từ khi phụ nữ có bầu?

Lưu sổ câu

19

legislation to give prisoners the vote

luật cho các tù nhân bỏ phiếu

Lưu sổ câu

20

She obtained 40% of the vote.

Cô ấy được 40% phiếu bầu.

Lưu sổ câu

21

The party increased their share of the vote.

Đảng tăng tỷ lệ phiếu bầu của họ.

Lưu sổ câu

22

the student vote

cuộc bình chọn của sinh viên

Lưu sổ câu

23

the Labour vote

cuộc bỏ phiếu của Lao động

Lưu sổ câu

24

the Hispanic/Latino vote

cuộc bỏ phiếu của người Tây Ban Nha / La tinh

Lưu sổ câu

25

Everyone's vote counts.

Phiếu bầu của mọi người được tính.

Lưu sổ câu

26

The chairperson has the deciding vote.

Chủ tọa có phiếu quyết định.

Lưu sổ câu

27

It's a cynical attempt to get votes at the next election.

Đó là một nỗ lực hoài nghi để có được phiếu bầu ở cuộc bầu cử tiếp theo.

Lưu sổ câu

28

They do not yet have the votes needed to pass the bill.

Họ chưa có số phiếu cần thiết để thông qua dự luật.

Lưu sổ câu

29

The party received its lowest number of votes since 1935.

Đảng nhận được số phiếu bầu thấp nhất kể từ năm 1935.

Lưu sổ câu

30

He won the seat thanks to Polish block votes.

Ông giành được ghế nhờ các phiếu bầu của khối Ba Lan.

Lưu sổ câu

31

My vote will go to the party that addresses crime.

Phiếu bầu của tôi sẽ thuộc về đảng giải quyết tội ác.

Lưu sổ câu

32

The bill was passed by a single vote.

Dự luật được thông qua bằng một cuộc bỏ phiếu.

Lưu sổ câu

33

They want to persuade voters to change their vote.

Họ muốn thuyết phục cử tri thay đổi lá phiếu của họ.

Lưu sổ câu

34

Mr Olsen was approved by a vote of 51–47.

Ông Olsen được chấp thuận bằng một cuộc bỏ phiếu 51–47.

Lưu sổ câu

35

a vote for the government

một cuộc bỏ phiếu cho chính phủ

Lưu sổ câu

36

an overwhelming vote in favour of autonomy

một cuộc bỏ phiếu áp đảo ủng hộ quyền tự trị

Lưu sổ câu

37

factors that could swing the vote against the president

các yếu tố có thể xoay chuyển cuộc bỏ phiếu chống lại tổng thống

Lưu sổ câu

38

Who did you vote for in the last election?

Bạn đã bỏ phiếu cho ai trong cuộc bầu cử vừa qua?

Lưu sổ câu

39

They took a vote on who should go first.

Họ đã bỏ phiếu xem ai nên đi trước.

Lưu sổ câu

40

They took a vote on who should be their new leader.

Họ đã bỏ phiếu xem ai sẽ là nhà lãnh đạo mới của họ.

Lưu sổ câu

41

I think it's time to put this issue to the vote.

Tôi nghĩ đã đến lúc đưa vấn đề này ra biểu quyết.

Lưu sổ câu

42

When will we know the outcome of the vote?

Khi nào chúng ta sẽ biết kết quả của cuộc bỏ phiếu?

Lưu sổ câu

43

We should put the resolution to the vote.

Chúng ta nên đưa nghị quyết vào biểu quyết.

Lưu sổ câu

44

We took a quick vote to decide on a leader.

Chúng tôi đã tiến hành một cuộc bỏ phiếu nhanh để quyết định về một nhà lãnh đạo.

Lưu sổ câu

45

Let's take a vote on the issue.

Hãy bỏ phiếu về vấn đề này.

Lưu sổ câu

46

Any senator can force a vote on virtually any proposal.

Bất kỳ thượng nghị sĩ nào cũng có thể buộc bỏ phiếu cho hầu như bất kỳ đề xuất nào.

Lưu sổ câu

47

Members are elected by direct vote.

Các thành viên được bầu bằng cách bỏ phiếu trực tiếp.

Lưu sổ câu

48

Members of Parliament will have a free vote on this bill.

Các thành viên của Nghị viện sẽ có một cuộc biểu quyết tự do về dự luật này.

Lưu sổ câu

49

The law was ratified by popular vote.

Đạo luật được thông qua bằng phổ thông đầu phiếu.

Lưu sổ câu

50

a vote on the new law

một cuộc bỏ phiếu về luật mới

Lưu sổ câu

51

Our candidate polled only 10% of the vote.

Ứng cử viên của chúng tôi chỉ được 10% phiếu bầu.

Lưu sổ câu

52

The party's vote fell by 6%.

Số phiếu của đảng giảm 6%.

Lưu sổ câu

53

Bush had courted the military vote.

Bush đã tán thành cuộc bỏ phiếu quân sự.

Lưu sổ câu

54

the party that split the Republican vote

đảng chia rẽ cuộc bỏ phiếu của Đảng Cộng hòa

Lưu sổ câu

55

Ferrer got 84% of the Hispanic vote.

Ferrer được 84% phiếu bầu của người Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

56

Everyone's vote counts.

Phiếu bầu của mọi người được tính.

Lưu sổ câu

57

It's a cynical attempt to get votes at the next election.

Đó là một nỗ lực hoài nghi để có được phiếu bầu trong cuộc bầu cử tiếp theo.

Lưu sổ câu

58

Votes are still being counted.

Các phiếu bầu vẫn đang được đếm.

Lưu sổ câu

59

I think it's time to put this issue to the vote.

Tôi nghĩ đã đến lúc đưa vấn đề này ra biểu quyết.

Lưu sổ câu

60

Let's take a vote on the issue.

Hãy bỏ phiếu về vấn đề này.

Lưu sổ câu

61

The party's vote fell by 6%.

Số phiếu của đảng giảm 6%.

Lưu sổ câu