Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

visited là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ visited trong tiếng Anh

visited /ˈvɪzɪtɪd/
- Động từ (quá khứ) : Đã thăm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "visited"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: visit
Phiên âm: /ˈvɪzɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thăm, ghé thăm Ngữ cảnh: Đến nơi nào trong thời gian ngắn We visited our grandparents.
Chúng tôi thăm ông bà.
2 Từ: visit
Phiên âm: /ˈvɪzɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chuyến thăm Ngữ cảnh: Hành động đi thăm ai/đâu đó The visit was enjoyable.
Chuyến thăm rất vui vẻ.
3 Từ: visits
Phiên âm: /ˈvɪzɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những chuyến thăm Ngữ cảnh: Nhiều lần thăm viếng They had several visits last month.
Họ có vài chuyến thăm vào tháng trước.
4 Từ: visiting
Phiên âm: /ˈvɪzɪtɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đang thăm / Thăm viếng Ngữ cảnh: Dùng cho giáo sư, bác sĩ thỉnh giảng A visiting professor gave the lecture.
Một giáo sư thỉnh giảng đã giảng bài.
5 Từ: visited
Phiên âm: /ˈvɪzɪtɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã thăm Ngữ cảnh: Hành động xảy ra trong quá khứ I visited Japan last year.
Tôi đã đến Nhật năm ngoái.
6 Từ: visitor
Phiên âm: /ˈvɪzɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khách thăm, người đến tham quan Ngữ cảnh: Người đến một nơi trong thời gian ngắn The museum had many visitors today.
Hôm nay bảo tàng có nhiều khách tham quan.

Từ đồng nghĩa "visited"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "visited"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!