Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

visit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ visit trong tiếng Anh

visit /ˈvɪzɪt/
- (v) : đi thăm hỏi, đến chơi, tham quan; sự đi thăm, sự thăm viếng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

visit: Thăm

Visit là động từ chỉ hành động đến thăm ai đó hoặc một địa điểm nào đó.

  • We will visit our grandparents next weekend. (Chúng tôi sẽ thăm ông bà vào cuối tuần tới.)
  • They visited the museum during their vacation. (Họ đã thăm bảo tàng trong kỳ nghỉ của mình.)
  • She visited the hospital to see her friend. (Cô ấy đã đến thăm bệnh viện để gặp bạn mình.)

Bảng biến thể từ "visit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: visit
Phiên âm: /ˈvɪzɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thăm, ghé thăm Ngữ cảnh: Đến nơi nào trong thời gian ngắn We visited our grandparents.
Chúng tôi thăm ông bà.
2 Từ: visit
Phiên âm: /ˈvɪzɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chuyến thăm Ngữ cảnh: Hành động đi thăm ai/đâu đó The visit was enjoyable.
Chuyến thăm rất vui vẻ.
3 Từ: visits
Phiên âm: /ˈvɪzɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những chuyến thăm Ngữ cảnh: Nhiều lần thăm viếng They had several visits last month.
Họ có vài chuyến thăm vào tháng trước.
4 Từ: visiting
Phiên âm: /ˈvɪzɪtɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đang thăm / Thăm viếng Ngữ cảnh: Dùng cho giáo sư, bác sĩ thỉnh giảng A visiting professor gave the lecture.
Một giáo sư thỉnh giảng đã giảng bài.
5 Từ: visited
Phiên âm: /ˈvɪzɪtɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã thăm Ngữ cảnh: Hành động xảy ra trong quá khứ I visited Japan last year.
Tôi đã đến Nhật năm ngoái.
6 Từ: visitor
Phiên âm: /ˈvɪzɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khách thăm, người đến tham quan Ngữ cảnh: Người đến một nơi trong thời gian ngắn The museum had many visitors today.
Hôm nay bảo tàng có nhiều khách tham quan.

Từ đồng nghĩa "visit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "visit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

My parents are coming to visit me next week.

Bố mẹ tôi sẽ đến thăm tôi vào tuần tới.

Lưu sổ câu

2

to visit friends/family

thăm bạn bè / gia đình

Lưu sổ câu

3

It looks like a lovely place to visit.

Nó trông giống như một nơi đáng yêu để ghé thăm.

Lưu sổ câu

4

to visit a country/city/town

đến thăm một quốc gia / thành phố / thị trấn

Lưu sổ câu

5

to visit a museum/shrine

đến thăm viện bảo tàng / đền thờ

Lưu sổ câu

6

to visit a hospital/an office

đến thăm bệnh viện / văn phòng

Lưu sổ câu

7

to visit a home/house

đến thăm một ngôi nhà / ngôi nhà

Lưu sổ câu

8

She went to visit relatives in Wales.

Cô ấy đi thăm họ hàng ở Wales.

Lưu sổ câu

9

The Prime Minister is visiting Japan at the moment.

Thủ tướng đang ở thăm Nhật Bản vào lúc này.

Lưu sổ câu

10

You should visit your dentist at least twice a year.

Bạn nên đến gặp nha sĩ ít nhất hai lần một năm.

Lưu sổ câu

11

This is an area rarely visited by Europeans.

Đây là một khu vực hiếm khi được người châu Âu đến thăm.

Lưu sổ câu

12

I first visited New York in 1991.

Tôi đến thăm New York lần đầu tiên vào năm 1991.

Lưu sổ câu

13

He is planning to visit China later this month.

Anh ấy dự định đến thăm Trung Quốc vào cuối tháng này.

Lưu sổ câu

14

The best time to visit is during the winter dry season.

Thời gian tốt nhất để ghé thăm là trong mùa khô mùa đông.

Lưu sổ câu

15

For more information, visit our website.

Để biết thêm thông tin, hãy truy cập trang web của chúng tôi.

Lưu sổ câu

16

to visit a site/page

để truy cập một trang / trang

Lưu sổ câu

17

We don't live here. We're just visiting.

Chúng tôi không sống ở đây. Chúng tôi chỉ đến thăm.

Lưu sổ câu

18

Ships visit the island occasionally.

Thỉnh thoảng có tàu ghé thăm đảo.

Lưu sổ câu

19

The lake is also visited by seals in the summer.

Hồ cũng được hải cẩu ghé thăm vào mùa hè.

Lưu sổ câu

20

Government inspectors are visiting schools in the area.

Thanh tra chính phủ đang đến thăm các trường học trong khu vực.

Lưu sổ câu

21

Council officers will be visiting premises to inspect safety arrangements.

Các viên chức của hội đồng sẽ đến thăm cơ sở để kiểm tra việc sắp xếp an toàn.

Lưu sổ câu

22

A million people are expected to visit the museum over the next 12 months.

Một triệu người dự kiến ​​sẽ đến thăm bảo tàng trong 12 tháng tới.

Lưu sổ câu

23

We've just been to visit my grandparents.

Chúng tôi vừa đến thăm ông bà của tôi.

Lưu sổ câu

24

Be sure to visit us next time you're in London.

Hãy chắc chắn ghé thăm chúng tôi vào lần tới khi bạn ở London.

Lưu sổ câu

25

I visited her in hospital.

Tôi đến thăm cô ấy trong bệnh viện.

Lưu sổ câu

26

Jason invited us to visit his ranch.

Jason mời chúng tôi đến thăm trang trại của anh ấy.

Lưu sổ câu

27

Next time you visit the States you'll have to come and see us.

Lần tới khi bạn đến thăm Hoa Kỳ, bạn sẽ phải đến gặp chúng tôi.

Lưu sổ câu

28

She's gone to visit her mother in Texas.

Cô ấy đi thăm mẹ ở Texas.

Lưu sổ câu

29

The President will be visiting six European capitals.

Tổng thống sẽ đến thăm sáu thủ đô của Châu Âu.

Lưu sổ câu

30

The shops are a major reason for visiting the city.

Các cửa hàng là lý do chính để ghé thăm thành phố.

Lưu sổ câu

31

The president recently visited Athens.

Tổng thống gần đây đã đến thăm Athens.

Lưu sổ câu

32

She regularly visits the cemetery to tend the grave of her son.

Bà thường xuyên đến thăm nghĩa trang để chăm sóc phần mộ của con trai mình.

Lưu sổ câu

33

We've just been to visit my grandparents.

Chúng tôi vừa đến thăm ông bà của tôi.

Lưu sổ câu

34

Be sure to visit us next time you're in London.

Hãy chắc chắn ghé thăm chúng tôi vào lần tới khi bạn ở London.

Lưu sổ câu

35

Next time you visit the States you'll have to come and see us.

Lần tới khi bạn đến thăm Hoa Kỳ, bạn sẽ phải đến gặp chúng tôi.

Lưu sổ câu

36

She's gone to visit her mother in Texas.

Cô ấy đi thăm mẹ ở Texas.

Lưu sổ câu