Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

unwitnessed là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ unwitnessed trong tiếng Anh

unwitnessed /ʌnˈwɪtnəst/
- Tính từ : Không được chứng kiến

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "unwitnessed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: witness
Phiên âm: /ˈwɪtnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhân chứng Ngữ cảnh: Người nhìn thấy hoặc chứng kiến sự việc The witness testified in court.
Nhân chứng đã làm chứng tại tòa.
2 Từ: witness
Phiên âm: /ˈwɪtnəs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chứng kiến, chứng thực Ngữ cảnh: Thấy sự việc xảy ra hoặc ký xác nhận I witnessed the accident.
Tôi đã chứng kiến vụ tai nạn.
3 Từ: eyewitness
Phiên âm: /ˈaɪˌwɪtnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhân chứng mắt thấy Ngữ cảnh: Người chứng kiến trực tiếp An eyewitness reported the crime.
Nhân chứng tận mắt báo cáo vụ án.
4 Từ: witnessing
Phiên âm: /ˈwɪtnəsɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang chứng kiến Ngữ cảnh: Diễn tả hành động thấy điều gì xảy ra We are witnessing history.
Chúng ta đang chứng kiến lịch sử.
5 Từ: witnessed
Phiên âm: /ˈwɪtnəst/ Loại từ: Tính từ (phân từ) Nghĩa: Được chứng kiến Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự kiện, tai nạn hoặc hành động có người chứng kiến It was a witnessed incident.
Đó là một sự việc có người chứng kiến.
6 Từ: unwitnessed
Phiên âm: /ʌnˈwɪtnəst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không được chứng kiến Ngữ cảnh: Dùng khi sự việc xảy ra mà không ai thấy He suffered an unwitnessed fall.
Anh ấy bị té ngã mà không ai chứng kiến.

Từ đồng nghĩa "unwitnessed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "unwitnessed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!