unity: Sự đoàn kết; thống nhất
Unity là danh từ chỉ trạng thái hợp nhất hoặc đồng lòng giữa mọi người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unite
|
Phiên âm: /juːˈnaɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hợp nhất, đoàn kết | Ngữ cảnh: Dùng khi kết nối con người hoặc sự vật |
We must unite for a common goal. |
Chúng ta phải đoàn kết vì mục tiêu chung. |
| 2 |
Từ:
unites
|
Phiên âm: /juːˈnaɪts/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Đoàn kết | Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it |
A shared purpose unites the team. |
Một mục tiêu chung đoàn kết cả đội. |
| 3 |
Từ:
united
|
Phiên âm: /juːˈnaɪtɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã đoàn kết | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
They united to overcome the challenge. |
Họ đã đoàn kết để vượt qua thử thách. |
| 4 |
Từ:
uniting
|
Phiên âm: /juːˈnaɪtɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang đoàn kết | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
The project is uniting communities. |
Dự án đang gắn kết cộng đồng. |
| 5 |
Từ:
unity
|
Phiên âm: /ˈjuːnəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đoàn kết, sự thống nhất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái hòa hợp, cùng chung mục tiêu hoặc hành động |
The unity of the team helped them win. |
Sự đoàn kết của cả đội đã giúp họ chiến thắng. |
| 6 |
Từ:
union
|
Phiên âm: /ˈjuːniən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự liên minh, công đoàn | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về tổ chức đại diện người lao động hoặc liên minh các nhóm/quốc gia |
Many workers joined the union. |
Nhiều công nhân đã gia nhập công đoàn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
European unity thống nhất châu Âu |
thống nhất châu Âu | Lưu sổ câu |
| 2 |
a plea for unity within the party lời kêu gọi đoàn kết trong đảng |
lời kêu gọi đoàn kết trong đảng | Lưu sổ câu |
| 3 |
unity of purpose thống nhất về mục đích |
thống nhất về mục đích | Lưu sổ câu |
| 4 |
The design lacks unity. Thiết kế thiếu sự thống nhất. |
Thiết kế thiếu sự thống nhất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the organic unity of Raphael's picture sự thống nhất hữu cơ trong bức tranh của Raphael |
sự thống nhất hữu cơ trong bức tranh của Raphael | Lưu sổ câu |
| 6 |
If society is to exist as a unity, its members must have shared values. Nếu xã hội muốn tồn tại như một thể thống nhất, thì các thành viên của nó phải có những giá trị được chia sẻ. |
Nếu xã hội muốn tồn tại như một thể thống nhất, thì các thành viên của nó phải có những giá trị được chia sẻ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He restored peace and unity in the country after years of civil war. Anh lập lại hòa bình và thống nhất đất nước sau nhiều năm nội chiến. |
Anh lập lại hòa bình và thống nhất đất nước sau nhiều năm nội chiến. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She brought unity to her people. Cô ấy đã mang lại sự thống nhất cho người dân của mình. |
Cô ấy đã mang lại sự thống nhất cho người dân của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The dispute has destroyed unity among the workers. Tranh chấp đã phá hủy sự đoàn kết giữa các công nhân. |
Tranh chấp đã phá hủy sự đoàn kết giữa các công nhân. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We aim to promote national unity at a time of crisis. Chúng tôi đặt mục tiêu thúc đẩy đoàn kết dân tộc tại thời điểm khủng hoảng. |
Chúng tôi đặt mục tiêu thúc đẩy đoàn kết dân tộc tại thời điểm khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The party is calling for greater political and economic unity in Europe. Đảng đang kêu gọi sự thống nhất lớn hơn về kinh tế và chính trị ở châu Âu. |
Đảng đang kêu gọi sự thống nhất lớn hơn về kinh tế và chính trị ở châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a degree of unity between faculty and students một mức độ thống nhất giữa giảng viên và sinh viên |
một mức độ thống nhất giữa giảng viên và sinh viên | Lưu sổ câu |
| 13 |
a government of national unity chính phủ đoàn kết dân tộc |
chính phủ đoàn kết dân tộc | Lưu sổ câu |
| 14 |
a leader who gave her people a strong sense of unity một nhà lãnh đạo đã mang đến cho người dân của cô ấy một cảm giác đoàn kết mạnh mẽ |
một nhà lãnh đạo đã mang đến cho người dân của cô ấy một cảm giác đoàn kết mạnh mẽ | Lưu sổ câu |
| 15 |
She brought unity to her people. Cô ấy mang lại sự thống nhất cho người dân của mình. |
Cô ấy mang lại sự thống nhất cho người dân của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The dispute has destroyed unity among the workers. Tranh chấp đã phá hủy sự đoàn kết giữa các công nhân. |
Tranh chấp đã phá hủy sự đoàn kết giữa các công nhân. | Lưu sổ câu |