united: Hợp nhất, đoàn kết
United là tính từ chỉ sự hợp nhất hoặc đoàn kết thành một khối, không bị chia rẽ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
united
|
Phiên âm: /juːˈnaɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thống nhất, đoàn kết | Ngữ cảnh: Dùng khi nhóm hoặc quốc gia cùng chung ý chí |
They remain united despite difficulties. |
Họ vẫn đoàn kết dù có khó khăn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
efforts to build a united Europe nỗ lực xây dựng một châu Âu thống nhất |
nỗ lực xây dựng một châu Âu thống nhất | Lưu sổ câu |
| 2 |
a politically united federation một liên bang thống nhất về mặt chính trị |
một liên bang thống nhất về mặt chính trị | Lưu sổ câu |
| 3 |
We need to become a more united team. Chúng ta cần trở thành một đội đoàn kết hơn. |
Chúng ta cần trở thành một đội đoàn kết hơn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They are united in their opposition to the plan. Họ thống nhất với nhau để chống lại kế hoạch. |
Họ thống nhất với nhau để chống lại kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The various religious and ethnic groupings were united by their desire to end British rule. Các nhóm tôn giáo và sắc tộc khác nhau được thống nhất với mong muốn chấm dứt sự thống trị của Anh. |
Các nhóm tôn giáo và sắc tộc khác nhau được thống nhất với mong muốn chấm dứt sự thống trị của Anh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The EU has sent a clear message that it stands united against terrorism. EU đã gửi một thông điệp rõ ràng rằng khối đoàn kết chống lại chủ nghĩa khủng bố. |
EU đã gửi một thông điệp rõ ràng rằng khối đoàn kết chống lại chủ nghĩa khủng bố. | Lưu sổ câu |
| 7 |
In contrast, the Republican Party is united behind its candidate. Ngược lại, Đảng Cộng hòa đoàn kết đứng sau ứng cử viên của mình. |
Ngược lại, Đảng Cộng hòa đoàn kết đứng sau ứng cử viên của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The prime minister stressed the need to present a united front. Thủ tướng nhấn mạnh sự cần thiết phải trình bày một mặt trận thống nhất. |
Thủ tướng nhấn mạnh sự cần thiết phải trình bày một mặt trận thống nhất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Our nation needs to stand united. Quốc gia của chúng ta cần phải đoàn kết. |
Quốc gia của chúng ta cần phải đoàn kết. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The members of the team were absolutely united in their common goal. Các thành viên trong nhóm đã đoàn kết tuyệt đối vì mục tiêu chung. |
Các thành viên trong nhóm đã đoàn kết tuyệt đối vì mục tiêu chung. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We ask others to stand united with us. Chúng tôi yêu cầu những người khác đoàn kết với chúng tôi. |
Chúng tôi yêu cầu những người khác đoàn kết với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They were totally united in their aims. Họ đã hoàn toàn thống nhất trong các mục tiêu của mình. |
Họ đã hoàn toàn thống nhất trong các mục tiêu của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
the United States of America Hợp chủng quốc Hoa Kỳ |
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ | Lưu sổ câu |
| 14 |
Manchester United Manchester United |
Manchester United | Lưu sổ câu |
| 15 |
United Biscuits United Biscuits |
United Biscuits | Lưu sổ câu |