Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

unite là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ unite trong tiếng Anh

unite /juːˈnaɪt/
- (v) : liên kết, hợp nhất, hợp lại, kết thân

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

unite: Hợp nhất, đoàn kết

Unite là động từ chỉ hành động hợp nhất, đoàn kết các cá nhân hoặc nhóm lại với nhau.

  • The team united to win the championship. (Đội bóng đã đoàn kết để giành chức vô địch.)
  • People should unite for the common good of the community. (Mọi người nên đoàn kết vì lợi ích chung của cộng đồng.)
  • The countries united to form a powerful alliance. (Các quốc gia đã hợp nhất để tạo thành một liên minh mạnh mẽ.)

Bảng biến thể từ "unite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: unite
Phiên âm: /juːˈnaɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hợp nhất, đoàn kết Ngữ cảnh: Dùng khi kết nối con người hoặc sự vật We must unite for a common goal.
Chúng ta phải đoàn kết vì mục tiêu chung.
2 Từ: unites
Phiên âm: /juːˈnaɪts/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Đoàn kết Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it A shared purpose unites the team.
Một mục tiêu chung đoàn kết cả đội.
3 Từ: united
Phiên âm: /juːˈnaɪtɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã đoàn kết Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra They united to overcome the challenge.
Họ đã đoàn kết để vượt qua thử thách.
4 Từ: uniting
Phiên âm: /juːˈnaɪtɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang đoàn kết Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra The project is uniting communities.
Dự án đang gắn kết cộng đồng.
5 Từ: unity
Phiên âm: /ˈjuːnəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đoàn kết, sự thống nhất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái hòa hợp, cùng chung mục tiêu hoặc hành động The unity of the team helped them win.
Sự đoàn kết của cả đội đã giúp họ chiến thắng.
6 Từ: union
Phiên âm: /ˈjuːniən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự liên minh, công đoàn Ngữ cảnh: Dùng khi nói về tổ chức đại diện người lao động hoặc liên minh các nhóm/quốc gia Many workers joined the union.
Nhiều công nhân đã gia nhập công đoàn.

Từ đồng nghĩa "unite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "unite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Nationalist parties united to oppose the government's plans.

Các đảng phái Quốc gia thống nhất để chống lại các kế hoạch của chính phủ.

Lưu sổ câu

2

Local resident groups have united in opposition to the plan.

Các nhóm cư dân địa phương đã thống nhất để chống lại kế hoạch.

Lưu sổ câu

3

We will unite in fighting crime.

Chúng ta sẽ đoàn kết trong cuộc chiến chống tội phạm.

Lưu sổ câu

4

Will they unite behind the new leader?

Liệu họ có đoàn kết với nhau sau nhà lãnh đạo mới?

Lưu sổ câu

5

A special bond unites our two countries.

Một trái phiếu đặc biệt gắn kết hai quốc gia của chúng ta.

Lưu sổ câu

6

His aim was to unite Italy.

Mục đích của ông là thống nhất nước Ý.

Lưu sổ câu

7

The two countries united in 1887.

Hai nước thống nhất vào năm 1887.

Lưu sổ câu

8

She unites keen business skills with a charming personality.

Cô ấy kết hợp các kỹ năng kinh doanh nhạy bén với một tính cách quyến rũ.

Lưu sổ câu

9

Nationalist parties united to oppose the government's plans.

Các đảng phái Quốc gia thống nhất để chống lại các kế hoạch của chính phủ.

Lưu sổ câu

10

uniting the North with the South

thống nhất miền Bắc với miền Nam

Lưu sổ câu