Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

union là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ union trong tiếng Anh

union /ˈjuːnɪən/
- (n) : liên hiệp, sự đoàn kết, sự hiệp nhất

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

union: Liên minh, công đoàn

Union là danh từ chỉ tổ chức của những người lao động, thường là công đoàn, hoặc sự hợp nhất, liên minh giữa các nhóm.

  • The workers formed a union to protect their rights. (Công nhân thành lập một công đoàn để bảo vệ quyền lợi của mình.)
  • The European Union consists of 27 member countries. (Liên minh châu Âu gồm 27 quốc gia thành viên.)
  • The union helped negotiate better wages for the employees. (Công đoàn đã giúp đàm phán mức lương tốt hơn cho nhân viên.)

Bảng biến thể từ "union"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: union
Phiên âm: /ˈjuːniən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Liên minh, công đoàn Ngữ cảnh: Nhóm người hoặc quốc gia cùng hợp tác vì mục tiêu chung They formed a workers' union.
Họ thành lập một công đoàn lao động.
2 Từ: unions
Phiên âm: /ˈjuːniənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các liên minh, công đoàn Ngữ cảnh: Nhiều nhóm hợp tác European countries have several unions.
Các quốc gia châu Âu có nhiều liên minh.
3 Từ: unionize
Phiên âm: /ˈjuːniənaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thành lập công đoàn Ngữ cảnh: Dùng trong lĩnh vực lao động Workers are trying to unionize.
Công nhân đang cố thành lập công đoàn.
4 Từ: unionized
Phiên âm: /ˈjuːniənaɪzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đã có công đoàn Ngữ cảnh: Nơi có tổ chức đại diện người lao động The factory is fully unionized.
Nhà máy có công đoàn đầy đủ.
5 Từ: reunion
Phiên âm: /riːˈjuːniən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đoàn tụ Ngữ cảnh: Biến thể nghĩa gần (không trực tiếp nhưng thuộc cùng gốc) We had a family reunion.
Chúng tôi có một buổi đoàn tụ gia đình.

Từ đồng nghĩa "union"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "union"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I've joined the union.

Tôi đã tham gia công đoàn.

Lưu sổ câu

2

Teachers' unions in England are demanding the same improvements as in Scotland.

Các hiệp hội giáo viên ở Anh đang yêu cầu những cải tiến tương tự như ở Scotland.

Lưu sổ câu

3

a union leader/official/representative/activist

một nhà lãnh đạo công đoàn / quan chức / đại diện / nhà hoạt động

Lưu sổ câu

4

the right to form a union

quyền thành lập công đoàn

Lưu sổ câu

5

Do you belong to a union?

Bạn có thuộc công đoàn không?

Lưu sổ câu

6

The union represents five million workers.

Công đoàn đại diện cho năm triệu công nhân.

Lưu sổ câu

7

public sector unions

công đoàn khu vực công

Lưu sổ câu

8

Greece's main workers' union

Liên đoàn công nhân chính của Hy Lạp

Lưu sổ câu

9

a union member

một thành viên công đoàn

Lưu sổ câu

10

a member of a union

một thành viên của một công đoàn

Lưu sổ câu

11

a fall in union membership

giảm tư cách thành viên công đoàn

Lưu sổ câu

12

Churchill was not hostile to the continent's attempt at forming a union.

Churchill không thù địch với nỗ lực của lục địa trong việc thành lập một liên minh.

Lưu sổ câu

13

a meeting to discuss economic and currency union

một cuộc họp để thảo luận về liên minh kinh tế và tiền tệ

Lưu sổ câu

14

Northern Ireland’s union with Britain

Liên minh của Bắc Ireland với Anh

Lưu sổ câu

15

the union between mainland Tanzania and the Zanzibar Island

sự kết hợp giữa lục địa Tanzania và đảo Zanzibar

Lưu sổ câu

16

sexual union

liên minh tình dục

Lưu sổ câu

17

Their union was blessed with six children.

Công đoàn của họ được ban phước với sáu người con.

Lưu sổ câu

18

She became active in the teachers' union.

Cô ấy trở nên tích cực trong công đoàn giáo viên.

Lưu sổ câu

19

The nurses' union negotiated a 3% pay rise.

Công đoàn y tá thương lượng tăng lương 3%.

Lưu sổ câu

20

The union represents 40% of all hospital workers.

Công đoàn đại diện cho 40% tổng số công nhân bệnh viện.

Lưu sổ câu

21

The union threatened strike action if its demands were not met.

Công đoàn đe dọa hành động đình công nếu các yêu cầu của họ không được đáp ứng.

Lưu sổ câu

22

The figures come from a survey by public-sector unions.

Các số liệu đến từ một cuộc khảo sát của các công đoàn trong khu vực công.

Lưu sổ câu

23

The news emerged yesterday after a meeting between managers and union representatives.

Tin tức này xuất hiện ngày hôm qua sau cuộc họp giữa các nhà quản lý và đại diện công đoàn.

Lưu sổ câu

24

unofficial action not authorized by the union leadership

hành động không chính thức không được sự cho phép của ban lãnh đạo công đoàn

Lưu sổ câu

25

a move in the direction of full political union

một động thái theo hướng liên minh chính trị đầy đủ

Lưu sổ câu

26

currency union between the two countries

liên minh tiền tệ giữa hai quốc gia

Lưu sổ câu

27

She became active in the teachers' union.

Cô ấy trở nên tích cực trong công đoàn giáo viên.

Lưu sổ câu

28

The nurses' union negotiated a 3% pay rise.

Hiệp hội y tá thương lượng tăng lương 3%.

Lưu sổ câu

29

He spoke out at a meeting of the National Union of Journalists.

Ông phát biểu ý kiến ​​tại cuộc họp của Liên hiệp các nhà báo toàn quốc.

Lưu sổ câu