Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tour là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tour trong tiếng Anh

tour /tʊə/
- (n) , (v) : cuộc đo du lịch, cuộc đi dạo, chuyến du lịch; đi du lịch

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tour: Chuyến tham quan

Tour là danh từ chỉ chuyến đi tham quan, thường là một chuyến đi có hướng dẫn viên.

  • They went on a guided tour of the historical site. (Họ tham gia chuyến tham quan có hướng dẫn tại di tích lịch sử.)
  • The tour guide explained the significance of the monument. (Hướng dẫn viên giải thích ý nghĩa của công trình.)
  • We plan to take a tour around the city this weekend. (Chúng tôi dự định tham gia một chuyến tham quan quanh thành phố vào cuối tuần này.)

Bảng biến thể từ "tour"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tour
Phiên âm: /tʊr/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chuyến tham quan, du lịch Ngữ cảnh: Dùng khi nói về chuyến đi hoặc hành trình tham quan We went on a city tour.
Chúng tôi đã tham gia một chuyến tham quan thành phố.
2 Từ: tour
Phiên âm: /tʊr/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đi du lịch, tham quan Ngữ cảnh: Dùng khi đi tham quan hoặc thăm thú một nơi We will tour Europe this summer.
Mùa hè này chúng tôi sẽ đi du lịch châu Âu.
3 Từ: tours
Phiên âm: /tʊrz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các chuyến tham quan Ngữ cảnh: Nhiều chuyến du lịch hoặc thăm thú There are many tours available in the city.
Thành phố có nhiều chuyến tham quan.
4 Từ: toured
Phiên âm: /tʊrd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã đi du lịch, đã tham quan Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra He toured Asia last year.
Anh ấy đã đi du lịch châu Á năm ngoái.
5 Từ: touring
Phiên âm: /ˈtʊrɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang đi du lịch, tham quan Ngữ cảnh: Diễn tả hành động du lịch đang diễn ra They are touring Europe.
Họ đang đi du lịch châu Âu.
6 Từ: tourist
Phiên âm: /ˈtʊrɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Du khách Ngữ cảnh: Người đi du lịch The tourist visited many landmarks.
Du khách đã tham quan nhiều danh lam thắng cảnh.
7 Từ: tourism
Phiên âm: /ˈtʊrɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngành du lịch Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ngành công nghiệp du lịch Tourism is a big industry in this country.
Ngành du lịch là một ngành lớn ở quốc gia này.

Từ đồng nghĩa "tour"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tour"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a walking/sightseeing/bus tour

tour đi bộ / tham quan / xe buýt

Lưu sổ câu

2

a coach tour of northern France

một chuyến du lịch bằng xe khách đến miền bắc nước Pháp

Lưu sổ câu

3

They embarked on a tour around the country.

Họ bắt đầu một chuyến du lịch vòng quanh đất nước.

Lưu sổ câu

4

a tour operator (= a person or company that organizes tours)

một nhà điều hành tour du lịch (= một người hoặc công ty tổ chức các chuyến tham quan)

Lưu sổ câu

5

a virtual tour (= shown on a computer) of the Taj Mahal

một chuyến tham quan ảo (= hiển thị trên máy tính) đến Taj Mahal

Lưu sổ câu

6

a tour guide

một hướng dẫn viên du lịch

Lưu sổ câu

7

Our host gave us a quick tour of the house.

Chủ nhà đã cho chúng tôi tham quan nhanh ngôi nhà.

Lưu sổ câu

8

The band is currently on a nine-day tour of France.

Ban nhạc hiện đang có chuyến lưu diễn chín ngày ở Pháp.

Lưu sổ câu

9

The band is on tour in France.

Ban nhạc đang lưu diễn ở Pháp.

Lưu sổ câu

10

a concert tour

một chuyến lưu diễn hòa nhạc

Lưu sổ câu

11

a world/European/UK tour

một chuyến du lịch vòng quanh thế giới / Châu Âu / Vương quốc Anh

Lưu sổ câu

12

a tour bus

xe buýt du lịch

Lưu sổ câu

13

The prince will visit Boston on the last leg (= part) of his American tour.

Hoàng tử sẽ đến thăm Boston vào chặng cuối (= một phần) của chuyến công du Mỹ của mình.

Lưu sổ câu

14

a book/lecture/speaking tour

một cuốn sách / bài giảng / chuyến tham quan nói chuyện

Lưu sổ câu

15

Are you doing a tour for this new book?

Bạn đang thực hiện một chuyến tham quan cho cuốn sách mới này?

Lưu sổ câu

16

The group will shortly go on a ten-city European tour.

Nhóm sẽ sớm thực hiện chuyến lưu diễn mười thành phố ở Châu Âu.

Lưu sổ câu

17

We are going back to Prague as part of a small tour.

Chúng tôi sẽ trở lại Praha như một phần của chuyến du lịch nhỏ.

Lưu sổ câu

18

He served tours all over the world during his 35-year career.

Ông đã phục vụ các chuyến lưu diễn khắp nơi trên thế giới trong suốt 35 năm sự nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

19

a tour of Bavaria

một chuyến tham quan Bavaria

Lưu sổ câu

20

We met a group of Italians on a tour in Peru.

Chúng tôi gặp một nhóm người Ý trong chuyến du lịch ở Peru.

Lưu sổ câu

21

They made a whistle-stop tour of the five major towns.

Họ đã thực hiện một chuyến tham quan dừng lại ở năm thị trấn lớn.

Lưu sổ câu

22

This summer we went on a walking tour around Provence.

Mùa hè này, chúng tôi đi dạo quanh Provence.

Lưu sổ câu

23

We're going on a tour of Bavaria.

Chúng tôi đang đi tham quan Bavaria.

Lưu sổ câu

24

You can join an organized tour or you can visit independently.

Bạn có thể tham gia một chuyến du lịch có tổ chức hoặc bạn có thể đến thăm một cách độc lập.

Lưu sổ câu

25

I'd like to do a tour of Belgium on foot.

Tôi muốn đi bộ tham quan nước Bỉ.

Lưu sổ câu

26

Come on, I'll give you the grand tour of the backyard.

Nào, tôi sẽ cho bạn chuyến tham quan lớn của sân sau.

Lưu sổ câu

27

I made a lightning tour of the office to say goodbye.

Tôi đã thực hiện một chuyến tham quan chớp nhoáng đến văn phòng để chào tạm biệt.

Lưu sổ câu

28

She takes tourists on ghost tours of Edinburgh.

Cô đưa khách du lịch tham gia các chuyến du lịch ma quái ở Edinburgh.

Lưu sổ câu

29

The next tour will begin at four o'clock.

Chuyến tham quan tiếp theo sẽ bắt đầu lúc bốn giờ.

Lưu sổ câu

30

Garden tours are offered throughout the summer.

Các chuyến tham quan vườn được tổ chức trong suốt mùa hè.

Lưu sổ câu

31

After a whirlwind tour of the temples, it was time to find a hotel.

Sau chuyến tham quan vòng vo các ngôi đền, đã đến lúc tìm khách sạn.

Lưu sổ câu

32

The president embarked on a whirlwind tour of the provinces.

Tổng thống bắt đầu một chuyến công du vòng quanh các tỉnh.

Lưu sổ câu

33

Simon and Garfunkel's 2003 reunion tour

Chuyến lưu diễn tái hợp năm 2003 của Simon và Garfunkel

Lưu sổ câu

34

The band is just back from a sell-out Asian tour.

Ban nhạc vừa trở lại sau chuyến lưu diễn châu Á cháy vé.

Lưu sổ câu

35

a promotional tour for her new book

một chuyến tham quan quảng cáo cho cuốn sách mới của cô ấy

Lưu sổ câu

36

the couple's first official overseas tour

chuyến lưu diễn nước ngoài chính thức đầu tiên của cặp đôi

Lưu sổ câu

37

Dolly Parton's tour bus

Xe buýt du lịch của Dolly Parton

Lưu sổ câu

38

He wasn't selected for England's tour party to Australia.

Anh ấy không được chọn cho bữa tiệc lưu diễn của Anh đến Úc.

Lưu sổ câu

39

Phone for details of the band's tour dates.

Điện thoại để biết chi tiết về ngày lưu diễn của ban nhạc.

Lưu sổ câu

40

The team's tour manager called a press conference.

Người quản lý du lịch của đội đã gọi một cuộc họp báo.

Lưu sổ câu

41

We're going on a tour of Bavaria.

Chúng tôi đang đi tham quan Bavaria.

Lưu sổ câu

42

I'd like to do a tour of Belgium on foot.

Tôi muốn đi bộ tham quan Bỉ.

Lưu sổ câu

43

Come on, I'll give you the grand tour of the backyard.

Nào, tôi sẽ cho bạn chuyến tham quan tuyệt vời của sân sau.

Lưu sổ câu

44

The next tour will begin at four o'clock.

Chuyến tham quan tiếp theo sẽ bắt đầu lúc bốn giờ.

Lưu sổ câu

45

Simon and Garfunkel's 2003 reunion tour

Chuyến lưu diễn tái hợp năm 2003 của Simon và Garfunkel

Lưu sổ câu

46

the couple's first official overseas tour

chuyến lưu diễn nước ngoài chính thức đầu tiên của cặp đôi

Lưu sổ câu

47

Dolly Parton's tour bus

Xe buýt du lịch của Dolly Parton

Lưu sổ câu

48

He wasn't selected for England's tour party to Australia.

Anh ấy không được chọn tham gia bữa tiệc lưu diễn của Anh đến Úc.

Lưu sổ câu

49

Phone for details of the band's tour dates.

Điện thoại để biết chi tiết về ngày lưu diễn của ban nhạc.

Lưu sổ câu

50

The team's tour manager called a press conference.

Người quản lý du lịch của đội đã gọi một cuộc họp báo.

Lưu sổ câu