tourist: Du khách
Tourist là danh từ chỉ người đi du lịch, người tham gia chuyến tham quan.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
tourist
|
Phiên âm: /ˈtʊrɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Du khách | Ngữ cảnh: Người đi du lịch |
The tourist visited many landmarks. |
Du khách đã tham quan nhiều danh lam thắng cảnh. |
| 2 |
Từ:
tourists
|
Phiên âm: /ˈtʊrɪsts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các du khách | Ngữ cảnh: Nhiều người đi du lịch |
The city attracts thousands of tourists. |
Thành phố thu hút hàng ngàn du khách. |
| 3 |
Từ:
tourism
|
Phiên âm: /ˈtʊrɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngành du lịch | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ngành công nghiệp du lịch |
Tourism is a big industry in this country. |
Ngành du lịch là một ngành lớn ở quốc gia này. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
busloads of foreign tourists lượng khách du lịch nước ngoài |
lượng khách du lịch nước ngoài | Lưu sổ câu |
| 2 |
a popular tourist attraction/destination/resort một điểm du lịch / điểm đến / khu nghỉ dưỡng nổi tiếng |
một điểm du lịch / điểm đến / khu nghỉ dưỡng nổi tiếng | Lưu sổ câu |
| 3 |
the tourist industry/sector ngành / lĩnh vực du lịch |
ngành / lĩnh vực du lịch | Lưu sổ câu |
| 4 |
The tourist season here peaks in spring. Mùa du lịch ở đây đạt cao điểm vào mùa xuân. |
Mùa du lịch ở đây đạt cao điểm vào mùa xuân. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The island attracts tourists from all over the world. Hòn đảo thu hút khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới. |
Hòn đảo thu hút khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The tourist information centre is right next to the mosque. Trung tâm thông tin du lịch nằm ngay cạnh nhà thờ Hồi giáo. |
Trung tâm thông tin du lịch nằm ngay cạnh nhà thờ Hồi giáo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The changing of the guard is popular with the tourists. Việc thay đổi lính canh được du khách ưa chuộng. |
Việc thay đổi lính canh được du khách ưa chuộng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Recently Edinburgh has become a popular tourist centre. Gần đây Edinburgh đã trở thành một trung tâm du lịch nổi tiếng. |
Gần đây Edinburgh đã trở thành một trung tâm du lịch nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The Story of the Loch Ness Monster has attracted many tourists to the area. Câu chuyện về Quái vật hồ Loch Ness đã thu hút rất nhiều khách du lịch đến khu vực này. |
Câu chuyện về Quái vật hồ Loch Ness đã thu hút rất nhiều khách du lịch đến khu vực này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The city has unrealized tourist potential. Thành phố có tiềm năng du lịch chưa được khai thác. |
Thành phố có tiềm năng du lịch chưa được khai thác. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The festival is accompanied by a huge influx of tourists. Lễ hội kéo theo một lượng lớn khách du lịch. |
Lễ hội kéo theo một lượng lớn khách du lịch. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The theme park is the region's most popular tourist facility. Công viên giải trí là cơ sở du lịch nổi tiếng nhất trong khu vực. |
Công viên giải trí là cơ sở du lịch nổi tiếng nhất trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The town is off the usual tourist route. Thị trấn nằm ngoài tuyến đường du lịch thông thường. |
Thị trấn nằm ngoài tuyến đường du lịch thông thường. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Their economy is dependent on tourist dollars. Nền kinh tế của họ phụ thuộc vào đô la du lịch. |
Nền kinh tế của họ phụ thuộc vào đô la du lịch. | Lưu sổ câu |
| 15 |
the part of town most frequented by tourists khu vực được khách du lịch thường xuyên lui tới nhất của thị trấn |
khu vực được khách du lịch thường xuyên lui tới nhất của thị trấn | Lưu sổ câu |
| 16 |
He entered the country on a tourist visa. Anh ấy nhập cảnh vào đất nước này bằng thị thực du lịch. |
Anh ấy nhập cảnh vào đất nước này bằng thị thực du lịch. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It was the beginning of the tourist season. Đó là đầu mùa du lịch. |
Đó là đầu mùa du lịch. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Local roads cannot cope with the increase in tourist traffic. Đường địa phương không thể đối phó với sự gia tăng lưu lượng khách du lịch. |
Đường địa phương không thể đối phó với sự gia tăng lưu lượng khách du lịch. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The Taj Mahal is one of the most important tourist sights in India. Taj Mahal là một trong những điểm tham quan du lịch quan trọng nhất ở Ấn Độ. |
Taj Mahal là một trong những điểm tham quan du lịch quan trọng nhất ở Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We have a large influx of tourists in the summer. Chúng tôi có một lượng lớn khách du lịch vào mùa hè. |
Chúng tôi có một lượng lớn khách du lịch vào mùa hè. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We travelled on minor roads and tracks, away from the tourist trail. Chúng tôi đi trên những con đường nhỏ và đường mòn, tránh xa con đường mòn du lịch. |
Chúng tôi đi trên những con đường nhỏ và đường mòn, tránh xa con đường mòn du lịch. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We visited all the usual tourist spots. Chúng tôi đã đến thăm tất cả các điểm du lịch thông thường. |
Chúng tôi đã đến thăm tất cả các điểm du lịch thông thường. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The theme park is the region's most popular tourist facility. Công viên giải trí là cơ sở du lịch nổi tiếng nhất trong khu vực. |
Công viên giải trí là cơ sở du lịch nổi tiếng nhất trong khu vực. | Lưu sổ câu |