tiring: Mệt mỏi
Tiring là tính từ chỉ hành động hoặc tình huống gây ra cảm giác mệt mỏi, làm cho ai đó cảm thấy kiệt sức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
tiring
|
Phiên âm: /ˈtaɪərɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gây mệt, làm mệt | Ngữ cảnh: Dùng mô tả hoạt động khiến bạn mệt |
It was a tiring day. |
Đó là một ngày rất mệt. |
| 2 |
Từ:
more tiring
|
Phiên âm: /mɔːr ˈtaɪərɪŋ/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Mệt hơn | Ngữ cảnh: Dùng so sánh mức độ |
This task is more tiring than it looks. |
Công việc này mệt hơn nhìn bên ngoài. |
| 3 |
Từ:
most tiring
|
Phiên âm: /moʊst ˈtaɪərɪŋ/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Mệt nhất | Ngữ cảnh: Dùng mô tả cực kỳ mệt |
Today was the most tiring day of the week. |
Hôm nay là ngày mệt nhất tuần. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It had been a long, tiring day. Đó là một ngày dài mệt mỏi. |
Đó là một ngày dài mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Shopping can be very tiring. Mua sắm có thể rất mệt mỏi. |
Mua sắm có thể rất mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She finds it very tiring to talk for too long. Cô ấy cảm thấy rất mệt mỏi khi nói chuyện quá lâu. |
Cô ấy cảm thấy rất mệt mỏi khi nói chuyện quá lâu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We'd had a long and extremely tiring journey. Chúng tôi đã có một hành trình dài và cực kỳ mệt mỏi. |
Chúng tôi đã có một hành trình dài và cực kỳ mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We'd had a long and extremely tiring journey. Chúng tôi đã có một hành trình dài và cực kỳ mệt mỏi. |
Chúng tôi đã có một hành trình dài và cực kỳ mệt mỏi. | Lưu sổ câu |