Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tiring là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tiring trong tiếng Anh

tiring /ˈtaɪərɪŋ/
- (adj) : sự mệt mỏi, sự mệt nhọc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tiring: Mệt mỏi

Tiring là tính từ chỉ hành động hoặc tình huống gây ra cảm giác mệt mỏi, làm cho ai đó cảm thấy kiệt sức.

  • The workout was exhausting and tiring. (Buổi tập luyện rất mệt và kiệt sức.)
  • The long meeting was tiring and left everyone feeling drained. (Cuộc họp dài khiến mọi người cảm thấy mệt mỏi và kiệt sức.)
  • It’s been a tiring week, I need some rest. (Tuần này thật mệt mỏi, tôi cần nghỉ ngơi.)

Bảng biến thể từ "tiring"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tiring
Phiên âm: /ˈtaɪərɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gây mệt, làm mệt Ngữ cảnh: Dùng mô tả hoạt động khiến bạn mệt It was a tiring day.
Đó là một ngày rất mệt.
2 Từ: more tiring
Phiên âm: /mɔːr ˈtaɪərɪŋ/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Mệt hơn Ngữ cảnh: Dùng so sánh mức độ This task is more tiring than it looks.
Công việc này mệt hơn nhìn bên ngoài.
3 Từ: most tiring
Phiên âm: /moʊst ˈtaɪərɪŋ/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Mệt nhất Ngữ cảnh: Dùng mô tả cực kỳ mệt Today was the most tiring day of the week.
Hôm nay là ngày mệt nhất tuần.

Từ đồng nghĩa "tiring"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tiring"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It had been a long, tiring day.

Đó là một ngày dài mệt mỏi.

Lưu sổ câu

2

Shopping can be very tiring.

Mua sắm có thể rất mệt mỏi.

Lưu sổ câu

3

She finds it very tiring to talk for too long.

Cô ấy cảm thấy rất mệt mỏi khi nói chuyện quá lâu.

Lưu sổ câu

4

We'd had a long and extremely tiring journey.

Chúng tôi đã có một hành trình dài và cực kỳ mệt mỏi.

Lưu sổ câu

5

We'd had a long and extremely tiring journey.

Chúng tôi đã có một hành trình dài và cực kỳ mệt mỏi.

Lưu sổ câu