Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tired là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tired trong tiếng Anh

tired /ˈtaɪəd/
- (adj) : mệt, muốn ngủ, nhàm chán

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tired: Mệt mỏi

Tired là tính từ chỉ trạng thái mệt mỏi, kiệt sức do làm việc quá sức hoặc thiếu ngủ.

  • I’m tired after the long trip. (Tôi mệt mỏi sau chuyến đi dài.)
  • She was tired from studying all day. (Cô ấy mệt mỏi vì học suốt cả ngày.)
  • He felt tired and decided to take a nap. (Anh ấy cảm thấy mệt và quyết định ngủ một lát.)

Bảng biến thể từ "tired"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tire
Phiên âm: /taɪr/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm mệt; mệt Ngữ cảnh: Dùng mô tả sự mệt mỏi tinh thần hoặc thể chất Long journeys tire me.
Những chuyến đi dài làm tôi mệt.
2 Từ: tires
Phiên âm: /taɪrz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Làm mệt; mệt Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it He tires easily.
Anh ấy dễ mệt.
3 Từ: tired
Phiên âm: /taɪrd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mệt mỏi Ngữ cảnh: Dùng mô tả cảm giác I’m very tired today.
Hôm nay tôi rất mệt.
4 Từ: tiring
Phiên âm: /ˈtaɪərɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gây mệt mỏi Ngữ cảnh: Dùng mô tả công việc hoặc hoạt động khiến ai đó mệt Running is tiring.
Chạy bộ rất mệt.

Từ đồng nghĩa "tired"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tired"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to be/look/feel tired

trở nên / nhìn / cảm thấy mệt mỏi

Lưu sổ câu

2

I'm too tired even to think.

Tôi quá mệt mỏi ngay cả khi phải suy nghĩ.

Lưu sổ câu

3

They were cold, hungry and tired out (= very tired).

Họ lạnh, đói và mệt (= rất mệt).

Lưu sổ câu

4

He still felt really tired and wanted to stay in bed.

Anh ấy vẫn cảm thấy thực sự mệt mỏi và muốn nằm trên giường.

Lưu sổ câu

5

I'm still a bit tired from the journey.

Tôi vẫn còn hơi mệt sau cuộc hành trình.

Lưu sổ câu

6

I take the bus when my legs get tired from walking.

Tôi đi xe buýt khi chân tôi mỏi vì đi bộ.

Lưu sổ câu

7

We were both so dead tired that we kept falling asleep.

Cả hai chúng tôi đều mệt mỏi đến mức chìm vào giấc ngủ.

Lưu sổ câu

8

She was tired after a long day at the office.

Cô ấy mệt mỏi sau một ngày dài ở văn phòng.

Lưu sổ câu

9

tired feet

mỏi chân

Lưu sổ câu

10

I'm sick and tired of all the arguments.

Tôi phát ốm và mệt mỏi với tất cả các cuộc tranh luận.

Lưu sổ câu

11

She had grown heartily tired of his company.

Cô đã cảm thấy mệt mỏi với công ty của anh.

Lưu sổ câu

12

She was tired of hearing about their trip to India.

Cô ấy cảm thấy mệt mỏi khi nghe về chuyến đi của họ đến Ấn Độ.

Lưu sổ câu

13

I'm really tired of people complaining about us.

Tôi thực sự mệt mỏi với việc mọi người phàn nàn về chúng tôi.

Lưu sổ câu

14

He always comes out with the same tired old jokes.

Anh ấy luôn nói ra những câu chuyện cười cũ rích mệt mỏi.

Lưu sổ câu

15

Of course I'm not ill. I'm just tired.

Tất nhiên là tôi không ốm. Tôi chỉ cảm thấy mệt mỏi.

Lưu sổ câu

16

Polly suddenly felt awfully tired.

Polly đột nhiên cảm thấy mệt mỏi kinh khủng.

Lưu sổ câu

17

The walk left me quite tired out.

Chuyến đi bộ khiến tôi khá mệt mỏi.

Lưu sổ câu

18

The words danced on the page before his tired eyes.

Những dòng chữ nhảy múa trên trang giấy trước đôi mắt mệt mỏi của anh.

Lưu sổ câu

19

It's a tired cliché-ridden definition of leadership.

Đó là một định nghĩa sáo rỗng mệt mỏi về lãnh đạo.

Lưu sổ câu

20

It's the same tired advice that was given to my mother.

Đó là lời khuyên mệt mỏi đã được dành cho mẹ tôi.

Lưu sổ câu

21

The word ‘empowering’ is tired and overused.

Từ ‘trao quyền’ đã mệt mỏi và bị lạm dụng quá mức.

Lưu sổ câu

22

Of course I'm not ill. I'm just tired.

Tất nhiên là tôi không ốm. Tôi chỉ cảm thấy mệt mỏi.

Lưu sổ câu

23

It's a tired cliché-ridden definition of leadership.

Đó là một định nghĩa sáo rỗng mệt mỏi về lãnh đạo.

Lưu sổ câu

24

It's the same tired advice that was given to my mother.

Đó là lời khuyên mệt mỏi đã được dành cho mẹ tôi.

Lưu sổ câu