tennis: Quần vợt
Tennis là danh từ chỉ môn thể thao dùng vợt đánh bóng qua lưới giữa hai hoặc bốn người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to play tennis chơi quần vợt |
chơi quần vợt | Lưu sổ câu |
| 2 |
a tennis player/court/ball vận động viên quần vợt / sân / bóng |
vận động viên quần vợt / sân / bóng | Lưu sổ câu |
| 3 |
I met a friend for a quick game of tennis after work. Tôi gặp một người bạn chơi tennis sau giờ làm việc. |
Tôi gặp một người bạn chơi tennis sau giờ làm việc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a tennis match/tournament một trận đấu / giải đấu quần vợt |
một trận đấu / giải đấu quần vợt | Lưu sổ câu |
| 5 |
She is a popular figure on the international tennis circuit. Cô là một nhân vật nổi tiếng trên đấu trường quần vợt quốc tế. |
Cô là một nhân vật nổi tiếng trên đấu trường quần vợt quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He retired from competitive tennis at the age of 34. Anh từ giã sự nghiệp quần vợt ở tuổi 34. |
Anh từ giã sự nghiệp quần vợt ở tuổi 34. | Lưu sổ câu |
| 7 |
to play tennis chơi quần vợt |
chơi quần vợt | Lưu sổ câu |