Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

swum là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ swum trong tiếng Anh

swum /swʌm/
- Quá khứ phân từ : Đã bơi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "swum"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: swim
Phiên âm: /swɪm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bơi Ngữ cảnh: Di chuyển trong nước bằng tay chân He can swim very fast.
Anh ấy bơi rất nhanh.
2 Từ: swims
Phiên âm: /swɪmz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Bơi Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She swims every morning.
Cô ấy bơi mỗi sáng.
3 Từ: swam
Phiên âm: /swæm/ Loại từ: Quá khứ Nghĩa: Đã bơi Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc He swam across the lake.
Anh ấy bơi qua hồ.
4 Từ: swum
Phiên âm: /swʌm/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Đã bơi Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành She has never swum in the sea.
Cô ấy chưa bao giờ bơi ở biển.
5 Từ: swimming
Phiên âm: /ˈswɪmɪŋ/ Loại từ: V-ing/Danh từ Nghĩa: Bơi lội Ngữ cảnh: Hoạt động bơi như môn thể thao Swimming is good for your health.
Bơi lội tốt cho sức khỏe.
6 Từ: swimmer
Phiên âm: /ˈswɪmə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người bơi Ngữ cảnh: Người có khả năng bơi He is a strong swimmer.
Anh ấy là một người bơi giỏi.

Từ đồng nghĩa "swum"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "swum"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!