Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

swim là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ swim trong tiếng Anh

swim /swɪm/
- (v) : bơi lội

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

swim: Bơi

Swim là động từ chỉ hành động di chuyển trong nước bằng tay và chân, hoặc di chuyển như một sinh vật sống trong nước.

  • She loves to swim in the ocean during the summer. (Cô ấy thích bơi ở biển vào mùa hè.)
  • He learned to swim when he was five years old. (Anh ấy học bơi khi mới 5 tuổi.)
  • They swim in the lake every weekend. (Họ bơi ở hồ mỗi cuối tuần.)

Bảng biến thể từ "swim"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: swim
Phiên âm: /swɪm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bơi Ngữ cảnh: Di chuyển trong nước bằng tay chân He can swim very fast.
Anh ấy bơi rất nhanh.
2 Từ: swims
Phiên âm: /swɪmz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Bơi Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She swims every morning.
Cô ấy bơi mỗi sáng.
3 Từ: swam
Phiên âm: /swæm/ Loại từ: Quá khứ Nghĩa: Đã bơi Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc He swam across the lake.
Anh ấy bơi qua hồ.
4 Từ: swum
Phiên âm: /swʌm/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Đã bơi Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành She has never swum in the sea.
Cô ấy chưa bao giờ bơi ở biển.
5 Từ: swimming
Phiên âm: /ˈswɪmɪŋ/ Loại từ: V-ing/Danh từ Nghĩa: Bơi lội Ngữ cảnh: Hoạt động bơi như môn thể thao Swimming is good for your health.
Bơi lội tốt cho sức khỏe.
6 Từ: swimmer
Phiên âm: /ˈswɪmə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người bơi Ngữ cảnh: Người có khả năng bơi He is a strong swimmer.
Anh ấy là một người bơi giỏi.

Từ đồng nghĩa "swim"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "swim"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I can't swim.

Tôi không biết bơi.

Lưu sổ câu

2

They spent the day swimming and sunbathing.

Họ dành cả ngày để bơi và tắm nắng.

Lưu sổ câu

3

I've only just learned to swim.

Tôi chỉ mới học bơi.

Lưu sổ câu

4

I have always found it easy to swim underwater.

Tôi luôn thấy bơi dưới nước rất dễ dàng.

Lưu sổ câu

5

They are too far out to swim to shore.

Họ ở quá xa để bơi vào bờ.

Lưu sổ câu

6

Can you swim backstroke yet?

Bạn đã biết bơi ngửa chưa?

Lưu sổ câu

7

How long will it take her to swim the Channel?

Cô ấy mất bao lâu để bơi trên eo biển?

Lưu sổ câu

8

I go swimming twice a week.

Tôi đi bơi hai lần một tuần.

Lưu sổ câu

9

We always went swimming together in our indoor pool.

Chúng tôi luôn đi bơi cùng nhau ở hồ bơi trong nhà.

Lưu sổ câu

10

Sharks must swim or die.

Cá mập phải bơi hoặc chết.

Lưu sổ câu

11

Ducks were swimming around on the river.

Vịt bơi lội tung tăng trên sông.

Lưu sổ câu

12

The main course was swimming in oil.

Khóa học chính là bơi trong dầu.

Lưu sổ câu

13

Her eyes were swimming with tears.

Đôi mắt cô ấy ngấn lệ.

Lưu sổ câu

14

The new students were just left to sink or swim.

Các học sinh mới chỉ bị chìm hoặc bơi.

Lưu sổ câu

15

In a situation like this, you either sink or swim.

Trong tình huống như thế này, bạn có thể chìm hoặc bơi.

Lưu sổ câu

16

Let’s go for a quick swim in the pool.

Hãy bơi nhanh trong hồ bơi.

Lưu sổ câu

17

She goes swimming every morning before breakfast.

Cô ấy đi bơi vào mỗi buổi sáng trước khi ăn sáng.

Lưu sổ câu

18

He can't swim well.

Anh ấy không biết bơi giỏi.

Lưu sổ câu

19

to swim in the sea

bơi ở biển

Lưu sổ câu

20

Exhausted, they swam ashore.

Kiệt sức, họ bơi vào bờ.

Lưu sổ câu

21

He can't swim well.

Anh ấy không biết bơi giỏi.

Lưu sổ câu