Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

swelled là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ swelled trong tiếng Anh

swelled /sweld/
- Quá khứ : Đã sưng lên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "swelled"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: swell
Phiên âm: /swel/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Sưng lên; tăng lên Ngữ cảnh: Trở nên lớn hoặc nhiều hơn His ankle began to swell.
Mắt cá chân anh ấy bắt đầu sưng.
2 Từ: swelled
Phiên âm: /sweld/ Loại từ: Quá khứ Nghĩa: Đã sưng lên Ngữ cảnh: Dạng quá khứ The river swelled after the rain.
Con sông dâng lên sau mưa.
3 Từ: swollen
Phiên âm: /ˈswəʊlən/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Sưng; phồng Ngữ cảnh: Dùng như tính từ mô tả trạng thái His eyes were swollen from crying.
Mắt anh ấy sưng lên vì khóc.
4 Từ: swelling
Phiên âm: /ˈswelɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Chỗ sưng; sự sưng Ngữ cảnh: Phần cơ thể bị phồng lên The swelling went down after treatment.
Chỗ sưng đã giảm sau khi điều trị.

Từ đồng nghĩa "swelled"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "swelled"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!