Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

suit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ suit trong tiếng Anh

suit /suːt/
- (n) (v) : bộ com lê, trang phục; thích hợp, quen, hợp với

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

suit: Bộ đồ, phù hợp

Suit là danh từ chỉ một bộ đồ trang trọng (thường là bộ vest) hoặc động từ chỉ hành động phù hợp với ai đó hoặc điều gì đó.

  • He wore a dark blue suit to the interview. (Anh ấy mặc một bộ đồ xanh đen đến buổi phỏng vấn.)
  • This style of dress really suits her personality. (Phong cách ăn mặc này thực sự phù hợp với tính cách của cô ấy.)
  • The black suit is perfect for formal events. (Bộ đồ đen là lựa chọn hoàn hảo cho các sự kiện trang trọng.)

Bảng biến thể từ "suit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: suit
Phiên âm: /suːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hợp; phù hợp Ngữ cảnh: Phù hợp với ai hoặc hoàn cảnh This job suits her well.
Công việc này rất phù hợp với cô ấy.
2 Từ: suits
Phiên âm: /suːts/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Hợp Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it This color suits you.
Màu này hợp với bạn.
3 Từ: suited
Phiên âm: /ˈsuːtɪd/ Loại từ: Tính từ/PP Nghĩa: Phù hợp; thích hợp Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mức độ phù hợp She is well suited for the role.
Cô ấy rất phù hợp cho vai trò này.
4 Từ: suiting
Phiên âm: /ˈsuːtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang phù hợp; may đo Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh may mặc & thiết kế The tailor is suiting the jacket.
Thợ may đang chỉnh áo khoác.
5 Từ: suit
Phiên âm: /suːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bộ đồ (vest) Ngữ cảnh: Bộ vest cho nam/nữ He wore a black suit.
Anh ấy mặc bộ vest đen.
6 Từ: suits
Phiên âm: /suːts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bộ vest Ngữ cảnh: Nhiều bộ đồ He has several suits.
Anh ấy có vài bộ vest.
7 Từ: lawsuit
Phiên âm: /ˈlɔːsuːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vụ kiện Ngữ cảnh: Một hành động pháp lý She filed a lawsuit.
Cô ấy nộp đơn kiện.

Từ đồng nghĩa "suit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "suit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She was wearing a grey business suit.

Cô ấy mặc một bộ đồ công sở màu xám.

Lưu sổ câu

2

He is dressed in a formal black suit.

Anh ấy mặc một bộ vest đen trang trọng.

Lưu sổ câu

3

They won't let men into the restaurant without a suit and tie.

Họ sẽ không để đàn ông vào nhà hàng mà không mặc com

Lưu sổ câu

4

a two-/three-piece suit (= of two/three pieces of clothing)

một bộ đồ hai / ba mảnh (= hai / ba bộ quần áo)

Lưu sổ câu

5

a pinstripe suit

một bộ đồ sọc

Lưu sổ câu

6

a diving suit

bộ đồ lặn

Lưu sổ câu

7

a suit of armour

một bộ áo giáp

Lưu sổ câu

8

His parents had bought him a new suit of clothes for the occasion.

Cha mẹ anh đã mua cho anh một bộ quần áo mới nhân dịp này.

Lưu sổ câu

9

The suits are called hearts, clubs, diamonds and spades.

Các bộ quần áo được gọi là trái tim, câu lạc bộ, kim cương và bích.

Lưu sổ câu

10

to file/bring a suit against somebody

nộp đơn / mang đơn kiện chống lại ai đó

Lưu sổ câu

11

a divorce suit

kiện ly hôn

Lưu sổ câu

12

We can leave the detailed negotiations to the suits.

Chúng ta có thể để các cuộc đàm phán chi tiết cho các vụ kiện.

Lưu sổ câu

13

He’s a ‘suit’, not a ‘creative’.

Anh ấy là một "bộ đồ", không phải là một "sáng tạo".

Lưu sổ câu

14

I'm afraid geography is not my strong suit.

Tôi e rằng địa lý không phải là điểm mạnh của tôi.

Lưu sổ câu

15

He wore his one good suit to the interview.

Anh ấy mặc một bộ đồ đẹp đến buổi phỏng vấn.

Lưu sổ câu

16

Two men in suits came out of the hotel.

Hai người đàn ông mặc vest bước ra từ khách sạn.

Lưu sổ câu

17

All the cards have to be from the same suit.

Tất cả các thẻ phải từ cùng một bộ.

Lưu sổ câu

18

The suit changed to diamonds.

Bộ đồ đổi thành kim cương.

Lưu sổ câu

19

Which suit is trumps?

Bộ đồ nào là át chủ bài?

Lưu sổ câu

20

His former business associate filed a suit against him claiming £5 million damages.

Cộng sự kinh doanh cũ của anh ta đã đệ đơn kiện anh ta yêu cầu bồi thường thiệt hại 5 triệu bảng Anh.

Lưu sổ câu

21

She plans to defend the suit vigorously.

Cô ấy lên kế hoạch bảo vệ mạnh mẽ vụ kiện.

Lưu sổ câu

22

The company now faces several suits over its failure to protect its employees.

Công ty hiện phải đối mặt với một số vụ kiện do không bảo vệ được nhân viên của mình.

Lưu sổ câu

23

The two companies have settled the suit.

Hai công ty đã giải quyết xong vụ kiện.

Lưu sổ câu

24

They have agreed to drop their suit against the Dutch company.

Họ đã đồng ý từ bỏ vụ kiện chống lại công ty Hà Lan.

Lưu sổ câu

25

a suit against her former husband

một vụ kiện chống lại chồng cũ của cô

Lưu sổ câu

26

a suit over a disputed estate

vụ kiện về bất động sản đang tranh chấp

Lưu sổ câu

27

They won't let men into the restaurant without a suit and tie.

Họ sẽ không để đàn ông vào nhà hàng mà không có com

Lưu sổ câu

28

I'm afraid geography is not my strong suit.

Tôi e rằng địa lý không phải là điểm mạnh của tôi.

Lưu sổ câu