suit: Bộ đồ, phù hợp
Suit là danh từ chỉ một bộ đồ trang trọng (thường là bộ vest) hoặc động từ chỉ hành động phù hợp với ai đó hoặc điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
suit
|
Phiên âm: /suːt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hợp; phù hợp | Ngữ cảnh: Phù hợp với ai hoặc hoàn cảnh |
This job suits her well. |
Công việc này rất phù hợp với cô ấy. |
| 2 |
Từ:
suits
|
Phiên âm: /suːts/ | Loại từ: Động từ hiện tại | Nghĩa: Hợp | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
This color suits you. |
Màu này hợp với bạn. |
| 3 |
Từ:
suited
|
Phiên âm: /ˈsuːtɪd/ | Loại từ: Tính từ/PP | Nghĩa: Phù hợp; thích hợp | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mức độ phù hợp |
She is well suited for the role. |
Cô ấy rất phù hợp cho vai trò này. |
| 4 |
Từ:
suiting
|
Phiên âm: /ˈsuːtɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang phù hợp; may đo | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh may mặc & thiết kế |
The tailor is suiting the jacket. |
Thợ may đang chỉnh áo khoác. |
| 5 |
Từ:
suit
|
Phiên âm: /suːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bộ đồ (vest) | Ngữ cảnh: Bộ vest cho nam/nữ |
He wore a black suit. |
Anh ấy mặc bộ vest đen. |
| 6 |
Từ:
suits
|
Phiên âm: /suːts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các bộ vest | Ngữ cảnh: Nhiều bộ đồ |
He has several suits. |
Anh ấy có vài bộ vest. |
| 7 |
Từ:
lawsuit
|
Phiên âm: /ˈlɔːsuːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vụ kiện | Ngữ cảnh: Một hành động pháp lý |
She filed a lawsuit. |
Cô ấy nộp đơn kiện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She was wearing a grey business suit. Cô ấy mặc một bộ đồ công sở màu xám. |
Cô ấy mặc một bộ đồ công sở màu xám. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He is dressed in a formal black suit. Anh ấy mặc một bộ vest đen trang trọng. |
Anh ấy mặc một bộ vest đen trang trọng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They won't let men into the restaurant without a suit and tie. Họ sẽ không để đàn ông vào nhà hàng mà không mặc com |
Họ sẽ không để đàn ông vào nhà hàng mà không mặc com | Lưu sổ câu |
| 4 |
a two-/three-piece suit (= of two/three pieces of clothing) một bộ đồ hai / ba mảnh (= hai / ba bộ quần áo) |
một bộ đồ hai / ba mảnh (= hai / ba bộ quần áo) | Lưu sổ câu |
| 5 |
a pinstripe suit một bộ đồ sọc |
một bộ đồ sọc | Lưu sổ câu |
| 6 |
a diving suit bộ đồ lặn |
bộ đồ lặn | Lưu sổ câu |
| 7 |
a suit of armour một bộ áo giáp |
một bộ áo giáp | Lưu sổ câu |
| 8 |
His parents had bought him a new suit of clothes for the occasion. Cha mẹ anh đã mua cho anh một bộ quần áo mới nhân dịp này. |
Cha mẹ anh đã mua cho anh một bộ quần áo mới nhân dịp này. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The suits are called hearts, clubs, diamonds and spades. Các bộ quần áo được gọi là trái tim, câu lạc bộ, kim cương và bích. |
Các bộ quần áo được gọi là trái tim, câu lạc bộ, kim cương và bích. | Lưu sổ câu |
| 10 |
to file/bring a suit against somebody nộp đơn / mang đơn kiện chống lại ai đó |
nộp đơn / mang đơn kiện chống lại ai đó | Lưu sổ câu |
| 11 |
a divorce suit kiện ly hôn |
kiện ly hôn | Lưu sổ câu |
| 12 |
We can leave the detailed negotiations to the suits. Chúng ta có thể để các cuộc đàm phán chi tiết cho các vụ kiện. |
Chúng ta có thể để các cuộc đàm phán chi tiết cho các vụ kiện. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He’s a ‘suit’, not a ‘creative’. Anh ấy là một "bộ đồ", không phải là một "sáng tạo". |
Anh ấy là một "bộ đồ", không phải là một "sáng tạo". | Lưu sổ câu |
| 14 |
I'm afraid geography is not my strong suit. Tôi e rằng địa lý không phải là điểm mạnh của tôi. |
Tôi e rằng địa lý không phải là điểm mạnh của tôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He wore his one good suit to the interview. Anh ấy mặc một bộ đồ đẹp đến buổi phỏng vấn. |
Anh ấy mặc một bộ đồ đẹp đến buổi phỏng vấn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Two men in suits came out of the hotel. Hai người đàn ông mặc vest bước ra từ khách sạn. |
Hai người đàn ông mặc vest bước ra từ khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
All the cards have to be from the same suit. Tất cả các thẻ phải từ cùng một bộ. |
Tất cả các thẻ phải từ cùng một bộ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The suit changed to diamonds. Bộ đồ đổi thành kim cương. |
Bộ đồ đổi thành kim cương. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Which suit is trumps? Bộ đồ nào là át chủ bài? |
Bộ đồ nào là át chủ bài? | Lưu sổ câu |
| 20 |
His former business associate filed a suit against him claiming £5 million damages. Cộng sự kinh doanh cũ của anh ta đã đệ đơn kiện anh ta yêu cầu bồi thường thiệt hại 5 triệu bảng Anh. |
Cộng sự kinh doanh cũ của anh ta đã đệ đơn kiện anh ta yêu cầu bồi thường thiệt hại 5 triệu bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She plans to defend the suit vigorously. Cô ấy lên kế hoạch bảo vệ mạnh mẽ vụ kiện. |
Cô ấy lên kế hoạch bảo vệ mạnh mẽ vụ kiện. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The company now faces several suits over its failure to protect its employees. Công ty hiện phải đối mặt với một số vụ kiện do không bảo vệ được nhân viên của mình. |
Công ty hiện phải đối mặt với một số vụ kiện do không bảo vệ được nhân viên của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The two companies have settled the suit. Hai công ty đã giải quyết xong vụ kiện. |
Hai công ty đã giải quyết xong vụ kiện. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They have agreed to drop their suit against the Dutch company. Họ đã đồng ý từ bỏ vụ kiện chống lại công ty Hà Lan. |
Họ đã đồng ý từ bỏ vụ kiện chống lại công ty Hà Lan. | Lưu sổ câu |
| 25 |
a suit against her former husband một vụ kiện chống lại chồng cũ của cô |
một vụ kiện chống lại chồng cũ của cô | Lưu sổ câu |
| 26 |
a suit over a disputed estate vụ kiện về bất động sản đang tranh chấp |
vụ kiện về bất động sản đang tranh chấp | Lưu sổ câu |
| 27 |
They won't let men into the restaurant without a suit and tie. Họ sẽ không để đàn ông vào nhà hàng mà không có com |
Họ sẽ không để đàn ông vào nhà hàng mà không có com | Lưu sổ câu |
| 28 |
I'm afraid geography is not my strong suit. Tôi e rằng địa lý không phải là điểm mạnh của tôi. |
Tôi e rằng địa lý không phải là điểm mạnh của tôi. | Lưu sổ câu |