Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

suited là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ suited trong tiếng Anh

suited /ˈsuːtɪd/
- (adj) : hợp, phù hợp, thích hợp với

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

suited: Phù hợp, thích hợp

Suited là tính từ chỉ việc cái gì đó phù hợp, thích hợp với nhu cầu hoặc tình huống cụ thể.

  • This job is well-suited to someone with good organizational skills. (Công việc này rất phù hợp với người có kỹ năng tổ chức tốt.)
  • He is suited for the role of manager due to his leadership qualities. (Anh ấy phù hợp với vai trò quản lý nhờ vào phẩm chất lãnh đạo của mình.)
  • The color of the shirt suited him perfectly. (Màu sắc của chiếc áo sơ mi rất phù hợp với anh ấy.)

Bảng biến thể từ "suited"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: suited
Phiên âm: /ˈsuːtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thích hợp; hợp với Ngữ cảnh: Mô tả khả năng phù hợp He is suited to this task.
Anh ấy phù hợp với nhiệm vụ này.
2 Từ: ill-suited
Phiên âm: /ˌɪlˈsuːtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không phù hợp Ngữ cảnh: Trái nghĩa của suited He is ill-suited for leadership.
Anh ấy không phù hợp để lãnh đạo.

Từ đồng nghĩa "suited"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "suited"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She was ideally suited to the part of Eva Perón.

Cô ấy rất thích hợp để đóng vai Eva Perón.

Lưu sổ câu

2

This diet is suited to anyone who wants to lose weight fast.

Chế độ ăn kiêng này phù hợp với những ai muốn giảm cân nhanh.

Lưu sổ câu

3

This was a job to which he seemed well suited.

Đây là một công việc mà anh ấy có vẻ rất thích hợp.

Lưu sổ câu

4

He is not really suited for a teaching career.

Anh ấy không thực sự phù hợp với nghề dạy học.

Lưu sổ câu

5

Jo and I are very well suited.

Jo và tôi rất hợp nhau.

Lưu sổ câu

6

They were not suited to one another.

Chúng không phù hợp với nhau.

Lưu sổ câu

7

sober-suited city businessmen

doanh nhân thành phố tỉnh táo

Lưu sổ câu

8

Is this a job for which you are genuinely suited?

Đây có phải là công việc mà bạn thực sự thích hợp?

Lưu sổ câu

9

She was ideally suited to the job.

Cô ấy thích hợp một cách lý tưởng với công việc này.

Lưu sổ câu

10

a song ill suited to male voices

một bài hát không phù hợp với giọng nam

Lưu sổ câu

11

an approach especially suited to the adult learner

một cách tiếp cận đặc biệt phù hợp với người lớn học

Lưu sổ câu

12

land that is well suited to dairy farming

đất rất thích hợp cho chăn nuôi bò sữa

Lưu sổ câu

13

a car that's ideally suited for urban living

một chiếc xe lý tưởng cho cuộc sống đô thị

Lưu sổ câu

14

a car that's ideally suited for urban living

một chiếc xe lý tưởng cho cuộc sống đô thị

Lưu sổ câu