suited: Phù hợp, thích hợp
Suited là tính từ chỉ việc cái gì đó phù hợp, thích hợp với nhu cầu hoặc tình huống cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
suited
|
Phiên âm: /ˈsuːtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thích hợp; hợp với | Ngữ cảnh: Mô tả khả năng phù hợp |
He is suited to this task. |
Anh ấy phù hợp với nhiệm vụ này. |
| 2 |
Từ:
ill-suited
|
Phiên âm: /ˌɪlˈsuːtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không phù hợp | Ngữ cảnh: Trái nghĩa của suited |
He is ill-suited for leadership. |
Anh ấy không phù hợp để lãnh đạo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She was ideally suited to the part of Eva Perón. Cô ấy rất thích hợp để đóng vai Eva Perón. |
Cô ấy rất thích hợp để đóng vai Eva Perón. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This diet is suited to anyone who wants to lose weight fast. Chế độ ăn kiêng này phù hợp với những ai muốn giảm cân nhanh. |
Chế độ ăn kiêng này phù hợp với những ai muốn giảm cân nhanh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This was a job to which he seemed well suited. Đây là một công việc mà anh ấy có vẻ rất thích hợp. |
Đây là một công việc mà anh ấy có vẻ rất thích hợp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He is not really suited for a teaching career. Anh ấy không thực sự phù hợp với nghề dạy học. |
Anh ấy không thực sự phù hợp với nghề dạy học. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Jo and I are very well suited. Jo và tôi rất hợp nhau. |
Jo và tôi rất hợp nhau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They were not suited to one another. Chúng không phù hợp với nhau. |
Chúng không phù hợp với nhau. | Lưu sổ câu |
| 7 |
sober-suited city businessmen doanh nhân thành phố tỉnh táo |
doanh nhân thành phố tỉnh táo | Lưu sổ câu |
| 8 |
Is this a job for which you are genuinely suited? Đây có phải là công việc mà bạn thực sự thích hợp? |
Đây có phải là công việc mà bạn thực sự thích hợp? | Lưu sổ câu |
| 9 |
She was ideally suited to the job. Cô ấy thích hợp một cách lý tưởng với công việc này. |
Cô ấy thích hợp một cách lý tưởng với công việc này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a song ill suited to male voices một bài hát không phù hợp với giọng nam |
một bài hát không phù hợp với giọng nam | Lưu sổ câu |
| 11 |
an approach especially suited to the adult learner một cách tiếp cận đặc biệt phù hợp với người lớn học |
một cách tiếp cận đặc biệt phù hợp với người lớn học | Lưu sổ câu |
| 12 |
land that is well suited to dairy farming đất rất thích hợp cho chăn nuôi bò sữa |
đất rất thích hợp cho chăn nuôi bò sữa | Lưu sổ câu |
| 13 |
a car that's ideally suited for urban living một chiếc xe lý tưởng cho cuộc sống đô thị |
một chiếc xe lý tưởng cho cuộc sống đô thị | Lưu sổ câu |
| 14 |
a car that's ideally suited for urban living một chiếc xe lý tưởng cho cuộc sống đô thị |
một chiếc xe lý tưởng cho cuộc sống đô thị | Lưu sổ câu |