Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lawsuit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lawsuit trong tiếng Anh

lawsuit /ˈlɔːsuːt/
- adverb : kiện cáo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lawsuit: Vụ kiện

Lawsuit là danh từ chỉ vụ việc pháp lý mà một bên kiện một bên khác tại tòa án.

  • The company faced a lawsuit over safety issues. (Công ty phải đối mặt với một vụ kiện về vấn đề an toàn.)
  • She filed a lawsuit against her former employer. (Cô ấy nộp đơn kiện người chủ cũ.)
  • The lawsuit was settled out of court. (Vụ kiện được dàn xếp ngoài tòa.)

Bảng biến thể từ "lawsuit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: suit
Phiên âm: /suːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hợp; phù hợp Ngữ cảnh: Phù hợp với ai hoặc hoàn cảnh This job suits her well.
Công việc này rất phù hợp với cô ấy.
2 Từ: suits
Phiên âm: /suːts/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Hợp Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it This color suits you.
Màu này hợp với bạn.
3 Từ: suited
Phiên âm: /ˈsuːtɪd/ Loại từ: Tính từ/PP Nghĩa: Phù hợp; thích hợp Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mức độ phù hợp She is well suited for the role.
Cô ấy rất phù hợp cho vai trò này.
4 Từ: suiting
Phiên âm: /ˈsuːtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang phù hợp; may đo Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh may mặc & thiết kế The tailor is suiting the jacket.
Thợ may đang chỉnh áo khoác.
5 Từ: suit
Phiên âm: /suːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bộ đồ (vest) Ngữ cảnh: Bộ vest cho nam/nữ He wore a black suit.
Anh ấy mặc bộ vest đen.
6 Từ: suits
Phiên âm: /suːts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bộ vest Ngữ cảnh: Nhiều bộ đồ He has several suits.
Anh ấy có vài bộ vest.
7 Từ: lawsuit
Phiên âm: /ˈlɔːsuːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vụ kiện Ngữ cảnh: Một hành động pháp lý She filed a lawsuit.
Cô ấy nộp đơn kiện.

Từ đồng nghĩa "lawsuit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lawsuit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He filed a lawsuit against his record label.

Anh ta đâm đơn kiện hãng thu âm của mình.

Lưu sổ câu

2

to bring/settle/dismiss a lawsuit

đưa ra / giải quyết / bác bỏ một vụ kiện

Lưu sổ câu

3

A law firm has launched a class-action lawsuit against the airline.

Một công ty luật đã đưa ra một vụ kiện tập thể chống lại hãng hàng không.

Lưu sổ câu

4

The company now faces several lawsuits over its failure to protect its employees.

Công ty hiện phải đối mặt với một số vụ kiện vì không bảo vệ được nhân viên của mình.

Lưu sổ câu

5

The two companies have settled the lawsuit.

Hai công ty đã giải quyết xong vụ kiện.

Lưu sổ câu

6

They are seeking damages in a lawsuit.

Họ đang đòi bồi thường thiệt hại trong một vụ kiện.

Lưu sổ câu

7

They have agreed to drop their lawsuit against the Dutch company.

Họ đã đồng ý từ bỏ vụ kiện chống lại công ty Hà Lan.

Lưu sổ câu

8

a lawsuit against her former husband

một vụ kiện chống lại chồng cũ của cô

Lưu sổ câu

9

a lawsuit over a disputed estate

một vụ kiện về di sản đang tranh chấp

Lưu sổ câu

10

The lawsuit alleges that the defendants conspired to defraud the company.

Vụ kiện cáo buộc các bị cáo âm mưu lừa đảo công ty.

Lưu sổ câu