succeed: Thành công, thành đạt
Succeed là động từ chỉ hành động đạt được mục tiêu, hoặc thành công trong một lĩnh vực nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
succeed
|
Phiên âm: /səkˈsiːd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thành công; kế nhiệm | Ngữ cảnh: Đạt mục tiêu hoặc tiếp quản vị trí |
She worked hard to succeed. |
Cô ấy làm việc chăm chỉ để thành công. |
| 2 |
Từ:
succeeds
|
Phiên âm: /səkˈsiːdz/ | Loại từ: Động từ hiện tại | Nghĩa: Thành công | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
He always succeeds in his plans. |
Anh ấy luôn thành công trong kế hoạch. |
| 3 |
Từ:
succeeded
|
Phiên âm: /səkˈsiːdɪd/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã thành công | Ngữ cảnh: Hoàn tất việc đạt mục tiêu |
They succeeded in finding a solution. |
Họ đã thành công trong việc tìm giải pháp. |
| 4 |
Từ:
succeeding
|
Phiên âm: /səkˈsiːdɪŋ/ | Loại từ: V-ing/Tính từ | Nghĩa: Tiếp theo; kế nhiệm | Ngữ cảnh: Xảy ra hoặc đến sau |
In the succeeding years, he became famous. |
Trong những năm tiếp theo, anh ấy trở nên nổi tiếng. |
| 5 |
Từ:
succession
|
Phiên âm: /səkˈseʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự kế vị; chuỗi tiếp nối | Ngữ cảnh: Trình tự thay thế hoặc tiếp diễn |
The prince is next in succession. |
Hoàng tử là người kế vị tiếp theo. |
| 6 |
Từ:
successor
|
Phiên âm: /səkˈsesə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người kế nhiệm | Ngữ cảnh: Người thay thế vị trí nào đó |
He is the successor to the director. |
Anh ấy là người kế nhiệm giám đốc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Our plan succeeded. Kế hoạch của chúng tôi đã thành công. |
Kế hoạch của chúng tôi đã thành công. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Whether we succeed or fail depends on ingenuity and luck. Chúng ta thành công hay thất bại đều phụ thuộc vào sự khéo léo và may mắn. |
Chúng ta thành công hay thất bại đều phụ thuộc vào sự khéo léo và may mắn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He succeeded in getting a place at art school. Anh ấy đã thành công khi nhận được một suất vào trường nghệ thuật. |
Anh ấy đã thành công khi nhận được một suất vào trường nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 4 |
You will have to work hard if you are to succeed. Bạn sẽ phải làm việc chăm chỉ nếu bạn muốn thành công. |
Bạn sẽ phải làm việc chăm chỉ nếu bạn muốn thành công. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She doesn't have the ruthlessness required to succeed in business. Cô ấy không có sự tàn nhẫn cần thiết để thành công trong kinh doanh. |
Cô ấy không có sự tàn nhẫn cần thiết để thành công trong kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He had hoped to succeed as a violinist. Ông đã hy vọng sẽ thành công với tư cách là một nghệ sĩ vĩ cầm. |
Ông đã hy vọng sẽ thành công với tư cách là một nghệ sĩ vĩ cầm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Who succeeded Kennedy as President? Ai kế nhiệm Kennedy làm Tổng thống? |
Ai kế nhiệm Kennedy làm Tổng thống? | Lưu sổ câu |
| 8 |
Their early success was succeeded by a period of miserable failure. Thành công ban đầu của họ được nối tiếp sau một thời kỳ thất bại thảm hại. |
Thành công ban đầu của họ được nối tiếp sau một thời kỳ thất bại thảm hại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Strands of DNA are reproduced through succeeding generations. Các chuỗi DNA được tái tạo qua các thế hệ kế tiếp. |
Các chuỗi DNA được tái tạo qua các thế hệ kế tiếp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She succeeded to the throne (= became queen) in 1558. Bà kế vị ngai vàng (= trở thành hoàng hậu) vào năm 1558. |
Bà kế vị ngai vàng (= trở thành hoàng hậu) vào năm 1558. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He had no right to succeed to the tenancy when his father died. Ông không có quyền kế thừa việc thuê nhà khi cha ông qua đời. |
Ông không có quyền kế thừa việc thuê nhà khi cha ông qua đời. | Lưu sổ câu |
| 12 |
No company can hope to succeed at everything. Không công ty nào có thể hy vọng thành công ở mọi thứ. |
Không công ty nào có thể hy vọng thành công ở mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The appeal is unlikely to succeed. Kháng nghị không thành công. |
Kháng nghị không thành công. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They very nearly succeeded in blowing up the building. Họ gần như đã thành công trong việc thổi bay tòa nhà. |
Họ gần như đã thành công trong việc thổi bay tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This option has rarely succeeded in recent years. Tùy chọn này hiếm khi thành công trong những năm gần đây. |
Tùy chọn này hiếm khi thành công trong những năm gần đây. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We feel that we have largely succeeded in our aims. Chúng tôi cảm thấy rằng chúng tôi đã phần lớn thành công trong mục tiêu của mình. |
Chúng tôi cảm thấy rằng chúng tôi đã phần lớn thành công trong mục tiêu của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The book succeeds beautifully in presenting the problem before us. Cuốn sách thành công một cách xuất sắc trong việc trình bày vấn đề trước mắt chúng ta. |
Cuốn sách thành công một cách xuất sắc trong việc trình bày vấn đề trước mắt chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We succeeded in repairing the engine. Chúng tôi đã thành công trong việc sửa chữa động cơ. |
Chúng tôi đã thành công trong việc sửa chữa động cơ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
hints on how to succeed with interior design gợi ý về cách thành công với thiết kế nội thất |
gợi ý về cách thành công với thiết kế nội thất | Lưu sổ câu |
| 20 |
to succeed against serious opposition thành công trước sự chống đối nghiêm trọng |
thành công trước sự chống đối nghiêm trọng | Lưu sổ câu |
| 21 |
She has succeeded in a difficult career. Cô ấy đã thành công trong một sự nghiệp khó khăn. |
Cô ấy đã thành công trong một sự nghiệp khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You're much more likely to succeed in a business with a partner than without one. Bạn có nhiều khả năng thành công trong kinh doanh với đối tác hơn là không có đối tác. |
Bạn có nhiều khả năng thành công trong kinh doanh với đối tác hơn là không có đối tác. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The engineering career structure worked against women succeeding. Cơ cấu nghề nghiệp kỹ sư chống lại sự thành công của phụ nữ. |
Cơ cấu nghề nghiệp kỹ sư chống lại sự thành công của phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We are looking for individuals with a determination to succeed. Chúng tôi đang tìm kiếm những cá nhân có quyết tâm thành công. |
Chúng tôi đang tìm kiếm những cá nhân có quyết tâm thành công. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She can teach you how to succeed at tennis. Cô ấy có thể dạy bạn cách thành công trong môn quần vợt. |
Cô ấy có thể dạy bạn cách thành công trong môn quần vợt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They are being given the confidence and motivation to succeed academically. Họ đang được trao niềm tin và động lực để thành công trong học tập. |
Họ đang được trao niềm tin và động lực để thành công trong học tập. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He was appointed to succeed Sir Georg Solti as head of the Chicago Symphony Orchestra. Ông được bổ nhiệm để kế nhiệm Ngài Georg Solti làm người đứng đầu Dàn nhạc Giao hưởng Chicago. |
Ông được bổ nhiệm để kế nhiệm Ngài Georg Solti làm người đứng đầu Dàn nhạc Giao hưởng Chicago. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He was expected to succeed Jack Smith as CEO when he retired. Ông dự kiến sẽ kế nhiệm Jack Smith làm Giám đốc điều hành khi ông nghỉ hưu. |
Ông dự kiến sẽ kế nhiệm Jack Smith làm Giám đốc điều hành khi ông nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He was widely tipped to succeed Mrs May as leader of the party. Ông được nhiều người cho rằng sẽ kế nhiệm bà May làm lãnh đạo đảng. |
Ông được nhiều người cho rằng sẽ kế nhiệm bà May làm lãnh đạo đảng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
You're much more likely to succeed in a business with a partner than without one. Bạn có nhiều khả năng thành công trong kinh doanh với đối tác hơn là không có đối tác. |
Bạn có nhiều khả năng thành công trong kinh doanh với đối tác hơn là không có đối tác. | Lưu sổ câu |