strongly: Mạnh mẽ, kiên quyết
Strongly là trạng từ chỉ hành động được thực hiện một cách mạnh mẽ hoặc kiên quyết.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
strongly
|
Phiên âm: /ˈstrɒŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách mạnh mẽ; kiên quyết | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh ý kiến hoặc hành động |
I strongly disagree. |
Tôi hoàn toàn phản đối. |
| 2 |
Từ:
more strongly
|
Phiên âm: /mɔː ˈstrɒŋli/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Mạnh mẽ hơn | Ngữ cảnh: Mức độ hơn |
He feels more strongly about this issue now. |
Anh ấy cảm thấy vấn đề này quan trọng hơn trước. |
| 3 |
Từ:
most strongly
|
Phiên âm: /məʊst ˈstrɒŋli/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Mạnh mẽ nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
She reacted most strongly. |
Cô ấy phản ứng mạnh mẽ nhất. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a strongly worded protest một lời phản đối mạnh mẽ |
một lời phản đối mạnh mẽ | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was strongly opposed to the idea. Ông đã phản đối mạnh mẽ ý tưởng này. |
Ông đã phản đối mạnh mẽ ý tưởng này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This is an issue I feel strongly about. Đây là một vấn đề tôi rất cảm thấy lo lắng. |
Đây là một vấn đề tôi rất cảm thấy lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This decision was strongly criticized by both sides. Quyết định này bị cả hai bên chỉ trích mạnh mẽ. |
Quyết định này bị cả hai bên chỉ trích mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Nearly all of them strongly agree that education is the key to success. Gần như tất cả đều đồng ý mạnh mẽ rằng giáo dục là chìa khóa thành công. |
Gần như tất cả đều đồng ý mạnh mẽ rằng giáo dục là chìa khóa thành công. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I strongly disagree with this statement. Tôi hoàn toàn không đồng ý với tuyên bố này. |
Tôi hoàn toàn không đồng ý với tuyên bố này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We believe strongly in the importance of taking personal responsibility for our own actions. Chúng tôi tin tưởng mạnh mẽ vào tầm quan trọng của việc chịu trách nhiệm cá nhân đối với hành động của chính mình. |
Chúng tôi tin tưởng mạnh mẽ vào tầm quan trọng của việc chịu trách nhiệm cá nhân đối với hành động của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We strongly urge the British government to take the necessary action. Chúng tôi đặc biệt kêu gọi chính phủ Anh thực hiện các hành động cần thiết. |
Chúng tôi đặc biệt kêu gọi chính phủ Anh thực hiện các hành động cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I strongly suspect that this whole story is fictional. Tôi thực sự nghi ngờ rằng toàn bộ câu chuyện này là hư cấu. |
Tôi thực sự nghi ngờ rằng toàn bộ câu chuyện này là hư cấu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The company says it strongly believes in the importance of organic agriculture. Công ty cho biết họ tin tưởng mạnh mẽ vào tầm quan trọng của nông nghiệp hữu cơ. |
Công ty cho biết họ tin tưởng mạnh mẽ vào tầm quan trọng của nông nghiệp hữu cơ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Health spending is strongly linked to the country's wealth. Chi tiêu cho y tế có mối liên hệ chặt chẽ với sự giàu có của đất nước. |
Chi tiêu cho y tế có mối liên hệ chặt chẽ với sự giàu có của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 12 |
These conclusions are strongly supported by a recent study. Những kết luận này được hỗ trợ mạnh mẽ bởi một nghiên cứu gần đây. |
Những kết luận này được hỗ trợ mạnh mẽ bởi một nghiên cứu gần đây. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Interest is already very high and advance booking is strongly recommended. Tiền lãi đã rất cao và bạn nên đặt chỗ trước. |
Tiền lãi đã rất cao và bạn nên đặt chỗ trước. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She was strongly influenced by his views. Cô bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi quan điểm của ông. |
Cô bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi quan điểm của ông. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The evidence strongly suggests that he did not commit the crime. Bằng chứng cho thấy anh ta không phạm tội. |
Bằng chứng cho thấy anh ta không phạm tội. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The room smelt strongly of polish. Căn phòng nồng nặc mùi đánh bóng. |
Căn phòng nồng nặc mùi đánh bóng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
These works are strongly reminiscent of earlier paintings. Những tác phẩm này gợi nhớ mạnh mẽ đến những bức tranh trước đó. |
Những tác phẩm này gợi nhớ mạnh mẽ đến những bức tranh trước đó. | Lưu sổ câu |
| 18 |
a light shining strongly ánh sáng tỏa sáng mạnh mẽ |
ánh sáng tỏa sáng mạnh mẽ | Lưu sổ câu |
| 19 |
He finished strongly in a time of 38 minutes, 44 seconds. Anh ấy hoàn thành mạnh mẽ trong thời gian 38 phút 44 giây. |
Anh ấy hoàn thành mạnh mẽ trong thời gian 38 phút 44 giây. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The market rebounded strongly in the second half of the year. Thị trường phục hồi mạnh mẽ trong nửa cuối năm. |
Thị trường phục hồi mạnh mẽ trong nửa cuối năm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
a strongly built boat một con thuyền được đóng mạnh mẽ |
một con thuyền được đóng mạnh mẽ | Lưu sổ câu |
| 22 |
Health spending is strongly linked to the country's wealth. Chi tiêu cho y tế có mối liên hệ chặt chẽ với sự giàu có của đất nước. |
Chi tiêu cho y tế có mối liên hệ chặt chẽ với sự giàu có của đất nước. | Lưu sổ câu |