strong: Mạnh mẽ
Strong là tính từ chỉ sức mạnh, sự bền bỉ hoặc khả năng chịu đựng cao.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
strong
|
Phiên âm: /strɒŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mạnh mẽ; vững chắc | Ngữ cảnh: Có sức mạnh thể chất hoặc tinh thần |
She is a strong swimmer. |
Cô ấy là một người bơi rất khỏe. |
| 2 |
Từ:
strongly
|
Phiên âm: /ˈstrɒŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách mạnh mẽ; kiên quyết | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh ý kiến hoặc hành động |
I strongly disagree. |
Tôi hoàn toàn phản đối. |
| 3 |
Từ:
stronger
|
Phiên âm: /ˈstrɒŋɡə/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Mạnh hơn | Ngữ cảnh: Mức độ hơn của strong |
He is getting stronger every day. |
Anh ấy khỏe hơn mỗi ngày. |
| 4 |
Từ:
strongest
|
Phiên âm: /ˈstrɒŋɡɪst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Mạnh nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
This is the strongest coffee I’ve ever had. |
Đây là ly cà phê mạnh nhất tôi từng uống. |
| 5 |
Từ:
strong-hearted
|
Phiên âm: /ˌstrɒŋˈhɑːtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dũng cảm | Ngữ cảnh: Có tinh thần mạnh mẽ, can đảm |
She is strong-hearted. |
Cô ấy rất dũng cảm. |
| 6 |
Từ:
strength
|
Phiên âm: /streŋkθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sức mạnh; điểm mạnh | Ngữ cảnh: Năng lực hoặc lợi thế |
Her main strength is patience. |
Điểm mạnh của cô ấy là sự kiên nhẫn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He's strong enough to lift a car! Anh ấy đủ khỏe để nâng một chiếc ô tô! |
Anh ấy đủ khỏe để nâng một chiếc ô tô! | Lưu sổ câu |
| 2 |
strong muscles cơ bắp khỏe mạnh |
cơ bắp khỏe mạnh | Lưu sổ câu |
| 3 |
She wasn't a strong swimmer (= she could not swim well). Cô ấy không phải là một vận động viên bơi lội mạnh mẽ (= cô ấy không thể bơi giỏi). |
Cô ấy không phải là một vận động viên bơi lội mạnh mẽ (= cô ấy không thể bơi giỏi). | Lưu sổ câu |
| 4 |
Stay indoors in the middle of the day, when the sun is strongest. Ở trong nhà vào giữa ngày, khi mặt trời mạnh nhất. |
Ở trong nhà vào giữa ngày, khi mặt trời mạnh nhất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a strong wind một cơn gió mạnh |
một cơn gió mạnh | Lưu sổ câu |
| 6 |
a strong magnet/current một nam châm / dòng điện mạnh |
một nam châm / dòng điện mạnh | Lưu sổ câu |
| 7 |
a strong drug một loại thuốc mạnh |
một loại thuốc mạnh | Lưu sổ câu |
| 8 |
His imagery made a strong impression on the critics. Hình ảnh của ông đã gây ấn tượng mạnh đối với các nhà phê bình. |
Hình ảnh của ông đã gây ấn tượng mạnh đối với các nhà phê bình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a strong leader một nhà lãnh đạo mạnh mẽ |
một nhà lãnh đạo mạnh mẽ | Lưu sổ câu |
| 10 |
What the country needs right now is a strong government. Những gì đất nước cần ngay bây giờ là một chính phủ mạnh. |
Những gì đất nước cần ngay bây giờ là một chính phủ mạnh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There is strong evidence of a link between exercise and a healthy heart. Có bằng chứng rõ ràng về mối liên hệ giữa tập thể dục và một trái tim khỏe mạnh. |
Có bằng chứng rõ ràng về mối liên hệ giữa tập thể dục và một trái tim khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
You have a strong case for getting your job back. Bạn có một trường hợp mạnh mẽ để lấy lại công việc của mình. |
Bạn có một trường hợp mạnh mẽ để lấy lại công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a strong team một đội mạnh |
một đội mạnh | Lưu sổ câu |
| 14 |
The proposal aroused strong opposition. Đề xuất đã làm dấy lên sự phản đối mạnh mẽ. |
Đề xuất đã làm dấy lên sự phản đối mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The temptation to tell her everything was very strong. Sự cám dỗ để nói với cô ấy mọi thứ rất mạnh mẽ. |
Sự cám dỗ để nói với cô ấy mọi thứ rất mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He exerts an extremely strong influence on his classmates. Anh ấy có ảnh hưởng cực kỳ mạnh mẽ đến các bạn cùng lớp của mình. |
Anh ấy có ảnh hưởng cực kỳ mạnh mẽ đến các bạn cùng lớp của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
strong support for the government hỗ trợ mạnh mẽ cho chính phủ |
hỗ trợ mạnh mẽ cho chính phủ | Lưu sổ câu |
| 18 |
People have strong feelings about this issue. Mọi người có cảm xúc mạnh mẽ về vấn đề này. |
Mọi người có cảm xúc mạnh mẽ về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 19 |
a strong supporter of the government người ủng hộ mạnh mẽ chính phủ |
người ủng hộ mạnh mẽ chính phủ | Lưu sổ câu |
| 20 |
a strong opponent một đối thủ mạnh |
một đối thủ mạnh | Lưu sổ câu |
| 21 |
She has long been one of the strongest advocates of sanctions. Cô ấy từ lâu đã là một trong những người ủng hộ mạnh mẽ nhất các biện pháp trừng phạt. |
Cô ấy từ lâu đã là một trong những người ủng hộ mạnh mẽ nhất các biện pháp trừng phạt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
a strong smell mùi nồng |
mùi nồng | Lưu sổ câu |
| 23 |
a strong feeling of nausea cảm giác buồn nôn mạnh |
cảm giác buồn nôn mạnh | Lưu sổ câu |
| 24 |
a strong voice (= loud) một giọng nói mạnh mẽ (= lớn) |
một giọng nói mạnh mẽ (= lớn) | Lưu sổ câu |
| 25 |
strong colours màu mạnh |
màu mạnh | Lưu sổ câu |
| 26 |
a face with strong features (= large and easy to notice) một khuôn mặt với những nét mạnh mẽ (= lớn và dễ nhận thấy) |
một khuôn mặt với những nét mạnh mẽ (= lớn và dễ nhận thấy) | Lưu sổ câu |
| 27 |
She spoke with a strong Australian accent. Cô ấy nói với giọng Úc mạnh mẽ. |
Cô ấy nói với giọng Úc mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He was under strong pressure to resign. Ông bị áp lực mạnh mẽ phải từ chức. |
Ông bị áp lực mạnh mẽ phải từ chức. | Lưu sổ câu |
| 29 |
strong cheese pho mát mạnh |
pho mát mạnh | Lưu sổ câu |
| 30 |
You'll need to use plenty of strong French mustard. Bạn sẽ cần sử dụng nhiều mù tạt Pháp mạnh. |
Bạn sẽ cần sử dụng nhiều mù tạt Pháp mạnh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
strong black coffee cà phê đen mạnh |
cà phê đen mạnh | Lưu sổ câu |
| 32 |
The box looks strong enough. Hộp trông đủ chắc chắn. |
Hộp trông đủ chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
You need strong nerves to ride a bike in London. Bạn cần có thần kinh mạnh để đi xe đạp ở London. |
Bạn cần có thần kinh mạnh để đi xe đạp ở London. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Every child needs to develop a strong sense of identity. Mọi trẻ em cần phát triển một ý thức mạnh mẽ về bản sắc. |
Mọi trẻ em cần phát triển một ý thức mạnh mẽ về bản sắc. | Lưu sổ câu |
| 35 |
It's difficult, I know. But be strong! Thật khó, tôi biết. Nhưng hãy mạnh mẽ lên! |
Thật khó, tôi biết. Nhưng hãy mạnh mẽ lên! | Lưu sổ câu |
| 36 |
a strong personality một cá tính mạnh mẽ |
một cá tính mạnh mẽ | Lưu sổ câu |
| 37 |
She’s had a strong will since she was a baby. Cô ấy đã có một ý chí mạnh mẽ từ khi còn là một đứa trẻ. |
Cô ấy đã có một ý chí mạnh mẽ từ khi còn là một đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
We must stand strong in the face of adversity. Chúng ta phải vững vàng đối mặt với nghịch cảnh. |
Chúng ta phải vững vàng đối mặt với nghịch cảnh. | Lưu sổ câu |
| 39 |
a strong candidate for the job một ứng cử viên sáng giá cho công việc |
một ứng cử viên sáng giá cho công việc | Lưu sổ câu |
| 40 |
You're in a strong position to negotiate a deal. Bạn đang ở một vị trí vững chắc để thương lượng một thỏa thuận. |
Bạn đang ở một vị trí vững chắc để thương lượng một thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 41 |
There's a strong possibility that we'll lose the game. Có khả năng cao là chúng tôi sẽ thua trò chơi. |
Có khả năng cao là chúng tôi sẽ thua trò chơi. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a strong marriage một cuộc hôn nhân bền chặt |
một cuộc hôn nhân bền chặt | Lưu sổ câu |
| 43 |
The college has strong links with local industry. Trường có liên kết chặt chẽ với ngành công nghiệp địa phương. |
Trường có liên kết chặt chẽ với ngành công nghiệp địa phương. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I know that their relationship is growing stronger every day. Tôi biết rằng mối quan hệ của họ đang phát triển mạnh mẽ hơn mỗi ngày. |
Tôi biết rằng mối quan hệ của họ đang phát triển mạnh mẽ hơn mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 45 |
strong share prices giá cổ phiếu tăng mạnh |
giá cổ phiếu tăng mạnh | Lưu sổ câu |
| 46 |
The country is currently experiencing particularly strong economic growth. Đất nước hiện đang có tốc độ tăng trưởng kinh tế đặc biệt mạnh mẽ. |
Đất nước hiện đang có tốc độ tăng trưởng kinh tế đặc biệt mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The euro is getting stronger against the dollar. Đồng euro đang trở nên mạnh hơn so với đồng đô la. |
Đồng euro đang trở nên mạnh hơn so với đồng đô la. | Lưu sổ câu |
| 48 |
This news helped keep the dollar relatively strong today. Tin tức này đã giúp giữ cho đồng đô la tương đối mạnh vào ngày hôm nay. |
Tin tức này đã giúp giữ cho đồng đô la tương đối mạnh vào ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Their catering business remained strong despite the recession. Hoạt động kinh doanh ăn uống của họ vẫn phát triển mạnh mẽ bất chấp suy thoái kinh tế. |
Hoạt động kinh doanh ăn uống của họ vẫn phát triển mạnh mẽ bất chấp suy thoái kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The play has a very strong cast. Vở kịch có một dàn diễn viên rất hùng hậu. |
Vở kịch có một dàn diễn viên rất hùng hậu. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The actors give extremely strong performances. Các diễn viên thể hiện cực kỳ mạnh mẽ. |
Các diễn viên thể hiện cực kỳ mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Mathematics was never my strong point (= I was never very good at it). Toán học chưa bao giờ là điểm mạnh của tôi (= Tôi chưa bao giờ giỏi nó). |
Toán học chưa bao giờ là điểm mạnh của tôi (= Tôi chưa bao giờ giỏi nó). | Lưu sổ câu |
| 53 |
There was a strong police presence at the demonstration. Có một sự hiện diện mạnh mẽ của cảnh sát tại cuộc biểu tình. |
Có một sự hiện diện mạnh mẽ của cảnh sát tại cuộc biểu tình. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Sales were surprisingly strong in the second half of the year. Doanh số bán hàng tăng mạnh một cách đáng ngạc nhiên trong nửa cuối năm. |
Doanh số bán hàng tăng mạnh một cách đáng ngạc nhiên trong nửa cuối năm. | Lưu sổ câu |
| 55 |
a 5 000-strong crowd một đám đông 5000 người |
một đám đông 5000 người | Lưu sổ câu |
| 56 |
The crowd was 5 000 strong. Đám đông hùng hậu 5000 người. |
Đám đông hùng hậu 5000 người. | Lưu sổ câu |
| 57 |
These vitamins are meant to keep you healthy and strong. Những loại vitamin này có tác dụng giữ cho bạn khỏe mạnh và cường tráng. |
Những loại vitamin này có tác dụng giữ cho bạn khỏe mạnh và cường tráng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The movie has been criticized for strong language (= swearing). Phim bị chỉ trích vì ngôn từ mạnh mẽ (= chửi thề). |
Phim bị chỉ trích vì ngôn từ mạnh mẽ (= chửi thề). | Lưu sổ câu |
| 59 |
I'm not very strong on dates (= I can't remember the dates of important events). Tôi không rành về ngày tháng (= Tôi không thể nhớ ngày của những sự kiện quan trọng). |
Tôi không rành về ngày tháng (= Tôi không thể nhớ ngày của những sự kiện quan trọng). | Lưu sổ câu |
| 60 |
The report was strong on criticism, but short on practical suggestions. Báo cáo mạnh về sự chỉ trích, nhưng lại thiếu những đề xuất thực tế. |
Báo cáo mạnh về sự chỉ trích, nhưng lại thiếu những đề xuất thực tế. | Lưu sổ câu |
| 61 |
I'm afraid geography is not my strong suit. Tôi e rằng địa lý không phải là điểm mạnh của tôi. |
Tôi e rằng địa lý không phải là điểm mạnh của tôi. | Lưu sổ câu |
| 62 |
My grandmother is 90 and still going strong. Bà tôi đã 90 tuổi và vẫn còn khỏe mạnh. |
Bà tôi đã 90 tuổi và vẫn còn khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The business is still going strong. Công việc kinh doanh vẫn đang diễn ra mạnh mẽ. |
Công việc kinh doanh vẫn đang diễn ra mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 64 |
You need a strong stomach to go on the giant roller coaster. Bạn cần có một cái bụng khỏe để đi trên tàu lượn khổng lồ. |
Bạn cần có một cái bụng khỏe để đi trên tàu lượn khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 65 |
The party lacks a strong enough local base. Đảng thiếu cơ sở địa phương đủ mạnh. |
Đảng thiếu cơ sở địa phương đủ mạnh. | Lưu sổ câu |
| 66 |
She is the leader of one of the country's strongest trade unions. Cô ấy là lãnh đạo của một trong những công đoàn mạnh nhất của đất nước. |
Cô ấy là lãnh đạo của một trong những công đoàn mạnh nhất của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The report recommended a strong role for the governing board in school policy on discipline. Báo cáo đề xuất vai trò mạnh mẽ của hội đồng quản trị trong chính sách của nhà trường về kỷ luật. |
Báo cáo đề xuất vai trò mạnh mẽ của hội đồng quản trị trong chính sách của nhà trường về kỷ luật. | Lưu sổ câu |
| 68 |
Will this damage his image as a strong leader? Điều này có làm hỏng hình ảnh một nhà lãnh đạo mạnh mẽ của anh ấy không? |
Điều này có làm hỏng hình ảnh một nhà lãnh đạo mạnh mẽ của anh ấy không? | Lưu sổ câu |
| 69 |
After a few weeks she was feeling stronger. Sau một vài tuần, cô ấy đã cảm thấy khỏe hơn. |
Sau một vài tuần, cô ấy đã cảm thấy khỏe hơn. | Lưu sổ câu |
| 70 |
Are you feeling stronger now after your rest? Bạn có cảm thấy khỏe hơn sau khi nghỉ ngơi không? |
Bạn có cảm thấy khỏe hơn sau khi nghỉ ngơi không? | Lưu sổ câu |
| 71 |
We hope to see you well and strong again soon. Chúng tôi hy vọng sẽ sớm gặp lại bạn khỏe mạnh. |
Chúng tôi hy vọng sẽ sớm gặp lại bạn khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 72 |
She is the leader of one of the country's strongest trade unions. Bà là lãnh đạo của một trong những tổ chức công đoàn mạnh nhất của đất nước. |
Bà là lãnh đạo của một trong những tổ chức công đoàn mạnh nhất của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 73 |
They have a very strong position in the negotiations. Họ có vị thế mạnh trong các cuộc thương lượng. |
Họ có vị thế mạnh trong các cuộc thương lượng. | Lưu sổ câu |