stranger: Người lạ
Stranger là danh từ chỉ người không quen biết hoặc không thuộc về một nơi cụ thể nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
strange
|
Phiên âm: /streɪndʒ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lạ; kỳ lạ | Ngữ cảnh: Không quen thuộc hoặc bất thường |
This place feels strange. |
Nơi này trông kỳ lạ. |
| 2 |
Từ:
strangely
|
Phiên âm: /ˈstreɪndʒli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách kỳ lạ | Ngữ cảnh: Một cách bất thường |
She looked at me strangely. |
Cô ấy nhìn tôi một cách kỳ lạ. |
| 3 |
Từ:
stranger
|
Phiên âm: /ˈstreɪndʒə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người lạ | Ngữ cảnh: Người bạn không quen biết |
Don’t talk to strangers. |
Đừng nói chuyện với người lạ. |
| 4 |
Từ:
strangeness
|
Phiên âm: /ˈstreɪndʒnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự kỳ lạ | Ngữ cảnh: Điều khác thường hoặc khó hiểu |
I can’t explain the strangeness of the event. |
Tôi không thể giải thích sự kỳ lạ của sự kiện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There was a complete stranger sitting at my desk. Có một người hoàn toàn xa lạ ngồi vào bàn làm việc của tôi. |
Có một người hoàn toàn xa lạ ngồi vào bàn làm việc của tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They got on well together although they were total strangers. Họ hòa thuận với nhau mặc dù họ hoàn toàn là những người xa lạ. |
Họ hòa thuận với nhau mặc dù họ hoàn toàn là những người xa lạ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Why should a perfect (= complete) stranger ever help me out? Tại sao một người lạ hoàn hảo (= hoàn chỉnh) lại giúp tôi? |
Tại sao một người lạ hoàn hảo (= hoàn chỉnh) lại giúp tôi? | Lưu sổ câu |
| 4 |
We've told our daughter not to speak to strangers. Chúng tôi đã dặn con gái mình không được nói chuyện với người lạ. |
Chúng tôi đã dặn con gái mình không được nói chuyện với người lạ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She remained a stranger to me. Cô ấy vẫn là một người lạ đối với tôi. |
Cô ấy vẫn là một người lạ đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Sorry, I don't know where the bank is. I'm a stranger here myself. Xin lỗi, tôi không biết ngân hàng ở đâu. Bản thân tôi ở đây là một người lạ. |
Xin lỗi, tôi không biết ngân hàng ở đâu. Bản thân tôi ở đây là một người lạ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He must have been a stranger to the town. Anh ta hẳn là một người lạ đến thị trấn. |
Anh ta hẳn là một người lạ đến thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He is no stranger to controversy. Ông ấy không xa lạ với tranh cãi. |
Ông ấy không xa lạ với tranh cãi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His years abroad had made him almost a stranger with his family. Những năm sống ở nước ngoài khiến ông gần như trở thành một người xa lạ với gia đình. |
Những năm sống ở nước ngoài khiến ông gần như trở thành một người xa lạ với gia đình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She said that I would meet a mysterious stranger. Cô ấy nói rằng tôi sẽ gặp một người lạ bí ẩn. |
Cô ấy nói rằng tôi sẽ gặp một người lạ bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He was tired of being accosted by strangers in the street. Anh ấy cảm thấy mệt mỏi khi bị những người lạ mặt bắt chuyện trên đường phố. |
Anh ấy cảm thấy mệt mỏi khi bị những người lạ mặt bắt chuyện trên đường phố. | Lưu sổ câu |
| 12 |
You're a stranger here, aren't you? Bạn là người lạ ở đây, phải không? |
Bạn là người lạ ở đây, phải không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
She was a stranger to the place. Cô ấy là một người lạ đến nơi này. |
Cô ấy là một người lạ đến nơi này. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You're a stranger here, aren't you? Bạn là người lạ ở đây, phải không? |
Bạn là người lạ ở đây, phải không? | Lưu sổ câu |