Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

stranger là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ stranger trong tiếng Anh

stranger /ˈstreɪndʒə/
- (n) : người lạ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

stranger: Người lạ

Stranger là danh từ chỉ người không quen biết hoặc không thuộc về một nơi cụ thể nào đó.

  • The stranger helped me find my way to the hotel. (Người lạ đã giúp tôi tìm đường đến khách sạn.)
  • She felt nervous when she saw a stranger standing outside her door. (Cô ấy cảm thấy lo lắng khi thấy một người lạ đứng bên ngoài cửa.)
  • He was a stranger to the town and didn’t know where to go. (Anh ấy là người lạ đối với thành phố và không biết nên đi đâu.)

Bảng biến thể từ "stranger"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: strange
Phiên âm: /streɪndʒ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lạ; kỳ lạ Ngữ cảnh: Không quen thuộc hoặc bất thường This place feels strange.
Nơi này trông kỳ lạ.
2 Từ: strangely
Phiên âm: /ˈstreɪndʒli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách kỳ lạ Ngữ cảnh: Một cách bất thường She looked at me strangely.
Cô ấy nhìn tôi một cách kỳ lạ.
3 Từ: stranger
Phiên âm: /ˈstreɪndʒə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người lạ Ngữ cảnh: Người bạn không quen biết Don’t talk to strangers.
Đừng nói chuyện với người lạ.
4 Từ: strangeness
Phiên âm: /ˈstreɪndʒnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kỳ lạ Ngữ cảnh: Điều khác thường hoặc khó hiểu I can’t explain the strangeness of the event.
Tôi không thể giải thích sự kỳ lạ của sự kiện.

Từ đồng nghĩa "stranger"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "stranger"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There was a complete stranger sitting at my desk.

Có một người hoàn toàn xa lạ ngồi vào bàn làm việc của tôi.

Lưu sổ câu

2

They got on well together although they were total strangers.

Họ hòa thuận với nhau mặc dù họ hoàn toàn là những người xa lạ.

Lưu sổ câu

3

Why should a perfect (= complete) stranger ever help me out?

Tại sao một người lạ hoàn hảo (= hoàn chỉnh) lại giúp tôi?

Lưu sổ câu

4

We've told our daughter not to speak to strangers.

Chúng tôi đã dặn con gái mình không được nói chuyện với người lạ.

Lưu sổ câu

5

She remained a stranger to me.

Cô ấy vẫn là một người lạ đối với tôi.

Lưu sổ câu

6

Sorry, I don't know where the bank is. I'm a stranger here myself.

Xin lỗi, tôi không biết ngân hàng ở đâu. Bản thân tôi ở đây là một người lạ.

Lưu sổ câu

7

He must have been a stranger to the town.

Anh ta hẳn là một người lạ đến thị trấn.

Lưu sổ câu

8

He is no stranger to controversy.

Ông ấy không xa lạ với tranh cãi.

Lưu sổ câu

9

His years abroad had made him almost a stranger with his family.

Những năm sống ở nước ngoài khiến ông gần như trở thành một người xa lạ với gia đình.

Lưu sổ câu

10

She said that I would meet a mysterious stranger.

Cô ấy nói rằng tôi sẽ gặp một người lạ bí ẩn.

Lưu sổ câu

11

He was tired of being accosted by strangers in the street.

Anh ấy cảm thấy mệt mỏi khi bị những người lạ mặt bắt chuyện trên đường phố.

Lưu sổ câu

12

You're a stranger here, aren't you?

Bạn là người lạ ở đây, phải không?

Lưu sổ câu

13

She was a stranger to the place.

Cô ấy là một người lạ đến nơi này.

Lưu sổ câu

14

You're a stranger here, aren't you?

Bạn là người lạ ở đây, phải không?

Lưu sổ câu