Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

strange là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ strange trong tiếng Anh

strange /streɪndʒ/
- (adj) : xa lạ, chưa quen

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

strange: Lạ, kỳ lạ

Strange là tính từ chỉ điều gì đó bất thường hoặc không quen thuộc, tạo ra cảm giác kỳ lạ.

  • The weather feels strange today; it’s much colder than usual. (Thời tiết hôm nay cảm thấy lạ; lạnh hơn bình thường rất nhiều.)
  • There was a strange noise coming from the basement. (Có một tiếng động lạ phát ra từ tầng hầm.)
  • She had a strange feeling when she entered the old house. (Cô ấy có một cảm giác lạ khi bước vào ngôi nhà cũ.)

Bảng biến thể từ "strange"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: strange
Phiên âm: /streɪndʒ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lạ; kỳ lạ Ngữ cảnh: Không quen thuộc hoặc bất thường This place feels strange.
Nơi này trông kỳ lạ.
2 Từ: strangely
Phiên âm: /ˈstreɪndʒli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách kỳ lạ Ngữ cảnh: Một cách bất thường She looked at me strangely.
Cô ấy nhìn tôi một cách kỳ lạ.
3 Từ: stranger
Phiên âm: /ˈstreɪndʒə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người lạ Ngữ cảnh: Người bạn không quen biết Don’t talk to strangers.
Đừng nói chuyện với người lạ.
4 Từ: strangeness
Phiên âm: /ˈstreɪndʒnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kỳ lạ Ngữ cảnh: Điều khác thường hoặc khó hiểu I can’t explain the strangeness of the event.
Tôi không thể giải thích sự kỳ lạ của sự kiện.

Từ đồng nghĩa "strange"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "strange"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A strange thing happened this morning.

Một điều kỳ lạ đã xảy ra vào sáng nay.

Lưu sổ câu

2

He had a strange feeling that he had seen her somewhere before.

Anh có một cảm giác kỳ lạ rằng anh đã nhìn thấy cô ở đâu đó trước đây.

Lưu sổ câu

3

This may seem strange but it's the truth.

Điều này có vẻ kỳ lạ nhưng đó là sự thật.

Lưu sổ câu

4

It’s strange (that) we haven’t heard from him.

Thật kỳ lạ (đó là) chúng tôi chưa nghe tin tức từ anh ấy.

Lưu sổ câu

5

It's strange how childhood impressions linger.

Thật kỳ lạ khi những ấn tượng thời thơ ấu đọng lại.

Lưu sổ câu

6

That's strange—the front door's open.

Thật kỳ lạ

Lưu sổ câu

7

There was something strange about her eyes.

Có điều gì đó kỳ lạ trong mắt cô ấy.

Lưu sổ câu

8

She was looking at me in a very strange way.

Cô ấy đang nhìn tôi theo một cách rất lạ.

Lưu sổ câu

9

I'm looking forward to the exam, strange as it may seem.

Tôi đang mong chờ kỳ thi, có vẻ lạ.

Lưu sổ câu

10

I am still a stranger in a strange land.

Ta vẫn là kẻ xa lạ nơi xứ lạ.

Lưu sổ câu

11

She woke up in a strange bed in a strange room.

Cô tỉnh dậy trên một chiếc giường lạ trong một căn phòng xa lạ.

Lưu sổ câu

12

Never accept lifts from strange men.

Không bao giờ nhận thang máy từ những người đàn ông lạ.

Lưu sổ câu

13

At first the place was strange to me.

Lúc đầu, nơi này rất xa lạ đối với tôi.

Lưu sổ câu

14

She felt strange sitting at her father's desk.

Cô cảm thấy kỳ lạ khi ngồi vào bàn làm việc của cha mình.

Lưu sổ câu

15

It was terribly hot and I started to feel strange.

Trời nóng khủng khiếp và tôi bắt đầu cảm thấy kỳ lạ.

Lưu sổ câu

16

He's nice, but a little strange.

Anh ấy tốt bụng, nhưng hơi kỳ lạ.

Lưu sổ câu

17

His actions were regarded as very strange.

Hành động của ông được coi là rất kỳ lạ.

Lưu sổ câu

18

Their accent was strange to her ears.

Giọng của họ rất lạ với tai cô.

Lưu sổ câu

19

Suddenly I heard a strange noise.

Đột nhiên tôi nghe thấy một tiếng động lạ.

Lưu sổ câu

20

He's nice, but a little strange.

Anh ấy tốt bụng, nhưng hơi kỳ lạ.

Lưu sổ câu