strange: Lạ, kỳ lạ
Strange là tính từ chỉ điều gì đó bất thường hoặc không quen thuộc, tạo ra cảm giác kỳ lạ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
strange
|
Phiên âm: /streɪndʒ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lạ; kỳ lạ | Ngữ cảnh: Không quen thuộc hoặc bất thường |
This place feels strange. |
Nơi này trông kỳ lạ. |
| 2 |
Từ:
strangely
|
Phiên âm: /ˈstreɪndʒli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách kỳ lạ | Ngữ cảnh: Một cách bất thường |
She looked at me strangely. |
Cô ấy nhìn tôi một cách kỳ lạ. |
| 3 |
Từ:
stranger
|
Phiên âm: /ˈstreɪndʒə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người lạ | Ngữ cảnh: Người bạn không quen biết |
Don’t talk to strangers. |
Đừng nói chuyện với người lạ. |
| 4 |
Từ:
strangeness
|
Phiên âm: /ˈstreɪndʒnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự kỳ lạ | Ngữ cảnh: Điều khác thường hoặc khó hiểu |
I can’t explain the strangeness of the event. |
Tôi không thể giải thích sự kỳ lạ của sự kiện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A strange thing happened this morning. Một điều kỳ lạ đã xảy ra vào sáng nay. |
Một điều kỳ lạ đã xảy ra vào sáng nay. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He had a strange feeling that he had seen her somewhere before. Anh có một cảm giác kỳ lạ rằng anh đã nhìn thấy cô ở đâu đó trước đây. |
Anh có một cảm giác kỳ lạ rằng anh đã nhìn thấy cô ở đâu đó trước đây. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This may seem strange but it's the truth. Điều này có vẻ kỳ lạ nhưng đó là sự thật. |
Điều này có vẻ kỳ lạ nhưng đó là sự thật. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It’s strange (that) we haven’t heard from him. Thật kỳ lạ (đó là) chúng tôi chưa nghe tin tức từ anh ấy. |
Thật kỳ lạ (đó là) chúng tôi chưa nghe tin tức từ anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It's strange how childhood impressions linger. Thật kỳ lạ khi những ấn tượng thời thơ ấu đọng lại. |
Thật kỳ lạ khi những ấn tượng thời thơ ấu đọng lại. | Lưu sổ câu |
| 6 |
That's strange—the front door's open. Thật kỳ lạ |
Thật kỳ lạ | Lưu sổ câu |
| 7 |
There was something strange about her eyes. Có điều gì đó kỳ lạ trong mắt cô ấy. |
Có điều gì đó kỳ lạ trong mắt cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was looking at me in a very strange way. Cô ấy đang nhìn tôi theo một cách rất lạ. |
Cô ấy đang nhìn tôi theo một cách rất lạ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm looking forward to the exam, strange as it may seem. Tôi đang mong chờ kỳ thi, có vẻ lạ. |
Tôi đang mong chờ kỳ thi, có vẻ lạ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I am still a stranger in a strange land. Ta vẫn là kẻ xa lạ nơi xứ lạ. |
Ta vẫn là kẻ xa lạ nơi xứ lạ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She woke up in a strange bed in a strange room. Cô tỉnh dậy trên một chiếc giường lạ trong một căn phòng xa lạ. |
Cô tỉnh dậy trên một chiếc giường lạ trong một căn phòng xa lạ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Never accept lifts from strange men. Không bao giờ nhận thang máy từ những người đàn ông lạ. |
Không bao giờ nhận thang máy từ những người đàn ông lạ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
At first the place was strange to me. Lúc đầu, nơi này rất xa lạ đối với tôi. |
Lúc đầu, nơi này rất xa lạ đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She felt strange sitting at her father's desk. Cô cảm thấy kỳ lạ khi ngồi vào bàn làm việc của cha mình. |
Cô cảm thấy kỳ lạ khi ngồi vào bàn làm việc của cha mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It was terribly hot and I started to feel strange. Trời nóng khủng khiếp và tôi bắt đầu cảm thấy kỳ lạ. |
Trời nóng khủng khiếp và tôi bắt đầu cảm thấy kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He's nice, but a little strange. Anh ấy tốt bụng, nhưng hơi kỳ lạ. |
Anh ấy tốt bụng, nhưng hơi kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His actions were regarded as very strange. Hành động của ông được coi là rất kỳ lạ. |
Hành động của ông được coi là rất kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Their accent was strange to her ears. Giọng của họ rất lạ với tai cô. |
Giọng của họ rất lạ với tai cô. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Suddenly I heard a strange noise. Đột nhiên tôi nghe thấy một tiếng động lạ. |
Đột nhiên tôi nghe thấy một tiếng động lạ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He's nice, but a little strange. Anh ấy tốt bụng, nhưng hơi kỳ lạ. |
Anh ấy tốt bụng, nhưng hơi kỳ lạ. | Lưu sổ câu |