Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

stairs là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ stairs trong tiếng Anh

stairs /steəz/
- Danh từ số nhiều : Cầu thang

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "stairs"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: stair
Phiên âm: /steə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bậc thang Ngữ cảnh: Một bậc trong cầu thang Watch out for the last stair.
Cẩn thận bậc thang cuối.
2 Từ: stairs
Phiên âm: /steəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Cầu thang Ngữ cảnh: Toàn bộ các bậc She fell down the stairs.
Cô ấy té xuống cầu thang.
3 Từ: staircase
Phiên âm: /ˈsteəkeɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cầu thang bộ Ngữ cảnh: Cấu trúc cầu thang lớn The staircase is very old.
Cầu thang bộ rất cũ.
4 Từ: stairway
Phiên âm: /ˈsteəweɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lối cầu thang Ngữ cảnh: Đường lên xuống bằng bậc Use the stairway on the left.
Dùng lối cầu thang bên trái.
5 Từ: upstairs
Phiên âm: /ʌpˈsteəz/ Loại từ: Trạng từ/Tính từ Nghĩa: Ở trên lầu Ngữ cảnh: Khu vực tầng trên The bedroom is upstairs.
Phòng ngủ ở trên lầu.
6 Từ: downstairs
Phiên âm: /ˌdaʊnˈsteəz/ Loại từ: Trạng từ/Tính từ Nghĩa: Dưới lầu Ngữ cảnh: Tầng dưới She is waiting downstairs.
Cô ấy đang đợi dưới lầu.

Từ đồng nghĩa "stairs"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "stairs"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!