Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

upstairs là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ upstairs trong tiếng Anh

upstairs /ˌʌpˈsteəz/
- (adv) (adj) (n) : ở tên gác, cư ngụ ở tầng gác; tầng trên, gác

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

upstairs: Lầu trên, tầng trên

Upstairs là trạng từ hoặc tính từ chỉ vị trí ở tầng trên của một tòa nhà.

  • We went upstairs to see the new artwork in the gallery. (Chúng tôi lên tầng trên để xem tác phẩm nghệ thuật mới trong phòng trưng bày.)
  • She lives upstairs in a small apartment. (Cô ấy sống ở tầng trên trong một căn hộ nhỏ.)
  • He heard a noise coming from upstairs. (Anh ấy nghe thấy tiếng ồn phát ra từ tầng trên.)

Bảng biến thể từ "upstairs"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: stair
Phiên âm: /steə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bậc thang Ngữ cảnh: Một bậc trong cầu thang Watch out for the last stair.
Cẩn thận bậc thang cuối.
2 Từ: stairs
Phiên âm: /steəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Cầu thang Ngữ cảnh: Toàn bộ các bậc She fell down the stairs.
Cô ấy té xuống cầu thang.
3 Từ: staircase
Phiên âm: /ˈsteəkeɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cầu thang bộ Ngữ cảnh: Cấu trúc cầu thang lớn The staircase is very old.
Cầu thang bộ rất cũ.
4 Từ: stairway
Phiên âm: /ˈsteəweɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lối cầu thang Ngữ cảnh: Đường lên xuống bằng bậc Use the stairway on the left.
Dùng lối cầu thang bên trái.
5 Từ: upstairs
Phiên âm: /ʌpˈsteəz/ Loại từ: Trạng từ/Tính từ Nghĩa: Ở trên lầu Ngữ cảnh: Khu vực tầng trên The bedroom is upstairs.
Phòng ngủ ở trên lầu.
6 Từ: downstairs
Phiên âm: /ˌdaʊnˈsteəz/ Loại từ: Trạng từ/Tính từ Nghĩa: Dưới lầu Ngữ cảnh: Tầng dưới She is waiting downstairs.
Cô ấy đang đợi dưới lầu.

Từ đồng nghĩa "upstairs"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "upstairs"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to run/walk/head upstairs

chạy / đi bộ / đi lên cầu thang

Lưu sổ câu

2

The cat belongs to the people who live upstairs.

Con mèo thuộc về những người sống trên lầu.

Lưu sổ câu

3

She went upstairs to get dressed.

Cô ấy lên lầu để mặc quần áo.

Lưu sổ câu

4

I carried her bags upstairs.

Tôi xách túi của cô ấy lên lầu.

Lưu sổ câu

5

I turned and walked back upstairs.

Tôi quay lại và đi lên lầu.

Lưu sổ câu