downstairs: Tầng dưới
Downstairs là khu vực ở tầng dưới của một tòa nhà, thường là gần cửa ra vào.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
downstairs
|
Phiên âm: /ˌdaʊnˈsteərz/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Xuống cầu thang, tầng dưới | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động di chuyển xuống tầng dưới hoặc vị trí ở tầng dưới |
He went downstairs to answer the phone. |
Anh ấy xuống tầng dưới để nghe điện thoại. |
| 2 |
Từ:
downstairs
|
Phiên âm: /ˌdaʊnˈsteərz/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ở tầng dưới | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc phòng nằm ở tầng dưới |
The downstairs bathroom needs cleaning. |
Phòng tắm ở tầng dưới cần được dọn dẹp. |
| 3 |
Từ:
downstair
|
Phiên âm: /ˌdaʊnˈsteər/ | Loại từ: Tính từ (ít dùng) | Nghĩa: Ở tầng dưới | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vị trí ở tầng dưới, ít phổ biến hơn “downstairs” |
The downstair kitchen is fully equipped. |
Nhà bếp ở tầng dưới được trang bị đầy đủ. |
| 4 |
Từ:
downstairsward
|
Phiên âm: /ˌdaʊnˈsteərzwərd/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hướng xuống tầng dưới | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hướng di chuyển xuống tầng dưới |
She moved downstairsward to get some water. |
Cô ấy đi xuống tầng dưới để lấy nước. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Cooking smells wafted up from downstairs. Mùi nấu ăn thoang thoảng từ tầng dưới. |
Mùi nấu ăn thoang thoảng từ tầng dưới. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We went downstairs from the kitchen to the cellar. Chúng tôi đi xuống cầu thang từ nhà bếp xuống hầm. |
Chúng tôi đi xuống cầu thang từ nhà bếp xuống hầm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Rosie ran downstairs to answer the door. Rosie chạy xuống lầu để mở cửa. |
Rosie chạy xuống lầu để mở cửa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Denise went downstairs and made some tea. Denise đi xuống cầu thang và pha trà. |
Denise đi xuống cầu thang và pha trà. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Please wait for me downstairs in reception. Vui lòng đợi tôi ở tầng dưới trong lễ tân. |
Vui lòng đợi tôi ở tầng dưới trong lễ tân. | Lưu sổ câu |
| 6 |
John's father is waiting downstairs. Cha của John đang đợi ở tầng dưới. |
Cha của John đang đợi ở tầng dưới. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I could hear someone creeping around downstairs. Tôi có thể nghe thấy ai đó đang leo lẻo ở tầng dưới. |
Tôi có thể nghe thấy ai đó đang leo lẻo ở tầng dưới. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He fell downstairs and broke his wrist. Anh ấy ngã xuống cầu thang và bị gãy cổ tay. |
Anh ấy ngã xuống cầu thang và bị gãy cổ tay. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They heard a commotion downstairs. Họ nghe thấy tiếng huyên náo ở tầng dưới. |
Họ nghe thấy tiếng huyên náo ở tầng dưới. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Go down and see what they are doing downstairs. Đi xuống và xem họ đang làm gì ở tầng dưới. |
Đi xuống và xem họ đang làm gì ở tầng dưới. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She washed her face and hands,then went downstairs. Cô rửa mặt và tay, sau đó đi xuống nhà. |
Cô rửa mặt và tay, sau đó đi xuống nhà. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I went downstairs to answer the phone. Tôi xuống nhà nghe điện thoại. |
Tôi xuống nhà nghe điện thoại. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I dossed down on the couch downstairs. Tôi nằm dài trên chiếc ghế dài ở tầng dưới. |
Tôi nằm dài trên chiếc ghế dài ở tầng dưới. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She crept downstairs quiet as a mouse. Cô rón rén bước xuống lầu yên lặng như một con chuột. |
Cô rón rén bước xuống lầu yên lặng như một con chuột. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She came downstairs after her shower, wrapped in a towel. Cô ấy bước xuống nhà sau khi tắm xong, trên người quấn một chiếc khăn tắm. |
Cô ấy bước xuống nhà sau khi tắm xong, trên người quấn một chiếc khăn tắm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He went downstairs to breakfast. Anh xuống nhà ăn sáng. |
Anh xuống nhà ăn sáng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Callum is downstairs. Shall I bring him up? Callum đang ở tầng dưới. Tôi có nên đưa anh ta lên không? |
Callum đang ở tầng dưới. Tôi có nên đưa anh ta lên không? | Lưu sổ câu |
| 18 |
She heard him clattering around downstairs. Cô nghe thấy tiếng anh loảng xoảng ở tầng dưới. |
Cô nghe thấy tiếng anh loảng xoảng ở tầng dưới. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I could hear my father bumbling about downstairs. Tôi có thể nghe thấy tiếng bố tôi nói lảm nhảm ở tầng dưới. |
Tôi có thể nghe thấy tiếng bố tôi nói lảm nhảm ở tầng dưới. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He lives in a downstairs room. Anh ấy sống trong một căn phòng ở tầng dưới. |
Anh ấy sống trong một căn phòng ở tầng dưới. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They're waiting for us downstairs. Họ đang đợi chúng ta ở tầng dưới. |
Họ đang đợi chúng ta ở tầng dưới. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Did you put the lights out downstairs? Bạn đã đặt đèn ở tầng dưới chưa? |
Bạn đã đặt đèn ở tầng dưới chưa? | Lưu sổ câu |
| 23 |
The whole downstairs needs repainting. Toàn bộ tầng dưới cần sơn lại. |
Toàn bộ tầng dưới cần sơn lại. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Can you turn the light out downstairs? Bạn có thể tắt đèn ở tầng dưới không? |
Bạn có thể tắt đèn ở tầng dưới không? | Lưu sổ câu |
| 25 |
The bedrooms are upstairs and the dining - room is downstairs. Các phòng ngủ ở tầng trên và phòng ăn ở tầng dưới. |
Các phòng ngủ ở tầng trên và phòng ăn ở tầng dưới. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I couldn't sleep so I went downstairs and watched TV. Tôi không thể ngủ được nên tôi xuống nhà và xem TV. |
Tôi không thể ngủ được nên tôi xuống nhà và xem TV. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I heard someone coming downstairs. Tôi nghe thấy ai đó đang ở dưới nhà. |
Tôi nghe thấy ai đó đang ở dưới nhà. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She rushed downstairs and burst into the kitchen. Cô lao xuống lầu và xông vào bếp. |
Cô lao xuống lầu và xông vào bếp. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Wait downstairs in the hall. Chờ ở sảnh dưới lầu. |
Chờ ở sảnh dưới lầu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I couldn't sleep so I went downstairs and watched TV. Tôi không ngủ được nên tôi xuống nhà và xem TV. |
Tôi không ngủ được nên tôi xuống nhà và xem TV. | Lưu sổ câu |