Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

downstairs là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ downstairs trong tiếng Anh

downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/
- (adv) (adj) (n) : ở dưới nhà, ở tầng dưới; xống gác; tầng dưới

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

downstairs: Tầng dưới

Downstairs là khu vực ở tầng dưới của một tòa nhà, thường là gần cửa ra vào.

  • He went downstairs to make breakfast. (Anh ấy xuống tầng dưới để làm bữa sáng.)
  • The living room is located downstairs in the house. (Phòng khách nằm ở tầng dưới trong ngôi nhà.)
  • She called her children downstairs for dinner. (Cô ấy gọi các con xuống tầng dưới để ăn tối.)

Bảng biến thể từ "downstairs"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: downstairs
Phiên âm: /ˌdaʊnˈsteərz/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Xuống cầu thang, tầng dưới Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động di chuyển xuống tầng dưới hoặc vị trí ở tầng dưới He went downstairs to answer the phone.
Anh ấy xuống tầng dưới để nghe điện thoại.
2 Từ: downstairs
Phiên âm: /ˌdaʊnˈsteərz/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ở tầng dưới Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc phòng nằm ở tầng dưới The downstairs bathroom needs cleaning.
Phòng tắm ở tầng dưới cần được dọn dẹp.
3 Từ: downstair
Phiên âm: /ˌdaʊnˈsteər/ Loại từ: Tính từ (ít dùng) Nghĩa: Ở tầng dưới Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vị trí ở tầng dưới, ít phổ biến hơn “downstairs” The downstair kitchen is fully equipped.
Nhà bếp ở tầng dưới được trang bị đầy đủ.
4 Từ: downstairsward
Phiên âm: /ˌdaʊnˈsteərzwərd/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Hướng xuống tầng dưới Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hướng di chuyển xuống tầng dưới She moved downstairsward to get some water.
Cô ấy đi xuống tầng dưới để lấy nước.

Từ đồng nghĩa "downstairs"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "downstairs"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Cooking smells wafted up from downstairs.

Mùi nấu ăn thoang thoảng từ tầng dưới.

Lưu sổ câu

2

We went downstairs from the kitchen to the cellar.

Chúng tôi đi xuống cầu thang từ nhà bếp xuống hầm.

Lưu sổ câu

3

Rosie ran downstairs to answer the door.

Rosie chạy xuống lầu để mở cửa.

Lưu sổ câu

4

Denise went downstairs and made some tea.

Denise đi xuống cầu thang và pha trà.

Lưu sổ câu

5

Please wait for me downstairs in reception.

Vui lòng đợi tôi ở tầng dưới trong lễ tân.

Lưu sổ câu

6

John's father is waiting downstairs.

Cha của John đang đợi ở tầng dưới.

Lưu sổ câu

7

I could hear someone creeping around downstairs.

Tôi có thể nghe thấy ai đó đang leo lẻo ở tầng dưới.

Lưu sổ câu

8

He fell downstairs and broke his wrist.

Anh ấy ngã xuống cầu thang và bị gãy cổ tay.

Lưu sổ câu

9

They heard a commotion downstairs.

Họ nghe thấy tiếng huyên náo ở tầng dưới.

Lưu sổ câu

10

Go down and see what they are doing downstairs.

Đi xuống và xem họ đang làm gì ở tầng dưới.

Lưu sổ câu

11

She washed her face and hands,then went downstairs.

Cô rửa mặt và tay, sau đó đi xuống nhà.

Lưu sổ câu

12

I went downstairs to answer the phone.

Tôi xuống nhà nghe điện thoại.

Lưu sổ câu

13

I dossed down on the couch downstairs.

Tôi nằm dài trên chiếc ghế dài ở tầng dưới.

Lưu sổ câu

14

She crept downstairs quiet as a mouse.

Cô rón rén bước xuống lầu yên lặng như một con chuột.

Lưu sổ câu

15

She came downstairs after her shower, wrapped in a towel.

Cô ấy bước xuống nhà sau khi tắm xong, trên người quấn một chiếc khăn tắm.

Lưu sổ câu

16

He went downstairs to breakfast.

Anh xuống nhà ăn sáng.

Lưu sổ câu

17

Callum is downstairs. Shall I bring him up?

Callum đang ở tầng dưới. Tôi có nên đưa anh ta lên không?

Lưu sổ câu

18

She heard him clattering around downstairs.

Cô nghe thấy tiếng anh loảng xoảng ở tầng dưới.

Lưu sổ câu

19

I could hear my father bumbling about downstairs.

Tôi có thể nghe thấy tiếng bố tôi nói lảm nhảm ở tầng dưới.

Lưu sổ câu

20

He lives in a downstairs room.

Anh ấy sống trong một căn phòng ở tầng dưới.

Lưu sổ câu

21

They're waiting for us downstairs.

Họ đang đợi chúng ta ở tầng dưới.

Lưu sổ câu

22

Did you put the lights out downstairs?

Bạn đã đặt đèn ở tầng dưới chưa?

Lưu sổ câu

23

The whole downstairs needs repainting.

Toàn bộ tầng dưới cần sơn lại.

Lưu sổ câu

24

Can you turn the light out downstairs?

Bạn có thể tắt đèn ở tầng dưới không?

Lưu sổ câu

25

The bedrooms are upstairs and the dining - room is downstairs.

Các phòng ngủ ở tầng trên và phòng ăn ở tầng dưới.

Lưu sổ câu

26

I couldn't sleep so I went downstairs and watched TV.

Tôi không thể ngủ được nên tôi xuống nhà và xem TV.

Lưu sổ câu

27

I heard someone coming downstairs.

Tôi nghe thấy ai đó đang ở dưới nhà.

Lưu sổ câu

28

She rushed downstairs and burst into the kitchen.

Cô lao xuống lầu và xông vào bếp.

Lưu sổ câu

29

Wait downstairs in the hall.

Chờ ở sảnh dưới lầu.

Lưu sổ câu

30

I couldn't sleep so I went downstairs and watched TV.

Tôi không ngủ được nên tôi xuống nhà và xem TV.

Lưu sổ câu