spoken: Được nói, đã nói
Spoken là dạng quá khứ phân từ của "speak", chỉ hành động đã hoàn thành của việc nói hoặc phát biểu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
spoken
|
Phiên âm: /ˈspəʊkən/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dạng nói; bằng lời | Ngữ cảnh: Không phải dạng viết |
Spoken English is different from written English. |
Tiếng Anh nói khác tiếng Anh viết. |
| 2 |
Từ:
well-spoken
|
Phiên âm: /ˌwel ˈspəʊkən/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nói hay; nói chuẩn | Ngữ cảnh: Phát âm và diễn đạt tốt |
She is very well-spoken. |
Cô ấy nói rất hay. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
spoken English nói tiếng Anh |
nói tiếng Anh | Lưu sổ câu |
| 2 |
The spoken language differs considerably from the written language. Ngôn ngữ nói khác đáng kể với ngôn ngữ viết. |
Ngôn ngữ nói khác đáng kể với ngôn ngữ viết. | Lưu sổ câu |
| 3 |
spoken commands lệnh bằng giọng nói |
lệnh bằng giọng nói | Lưu sổ câu |
| 4 |
a comic opera with spoken dialogue một vở opera truyện tranh với lời thoại |
một vở opera truyện tranh với lời thoại | Lưu sổ câu |
| 5 |
a quietly spoken man một người đàn ông ít nói |
một người đàn ông ít nói | Lưu sổ câu |
| 6 |
an exam in spoken English một kỳ thi nói tiếng Anh |
một kỳ thi nói tiếng Anh | Lưu sổ câu |
| 7 |
There will be a test of both oral and written French. Sẽ có một bài kiểm tra cả tiếng Pháp nói và viết. |
Sẽ có một bài kiểm tra cả tiếng Pháp nói và viết. | Lưu sổ câu |
| 8 |
vocal music âm nhạc thanh nhạc |
âm nhạc thanh nhạc | Lưu sổ câu |
| 9 |
the vocal organs (= the tongue, lips, etc.) cơ quan thanh âm (= lưỡi, môi, v.v.) |
cơ quan thanh âm (= lưỡi, môi, v.v.) | Lưu sổ câu |