Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

spending là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ spending trong tiếng Anh

spending /ˈspɛndɪŋ/
- adverb : chi tiêu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

spending: Chi tiêu

Spending là danh từ chỉ hành động sử dụng tiền cho hàng hóa, dịch vụ.

  • Government spending on education has increased. (Chi tiêu của chính phủ cho giáo dục đã tăng.)
  • They are trying to cut unnecessary spending. (Họ đang cố cắt giảm chi tiêu không cần thiết.)
  • Her spending habits are very frugal. (Thói quen chi tiêu của cô ấy rất tiết kiệm.)

Bảng biến thể từ "spending"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: spend
Phiên âm: /spend/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tiêu; dành (thời gian/tiền) Ngữ cảnh: Dùng thời gian hoặc tiền vào việc gì I spent all my money.
Tôi đã tiêu hết tiền.
2 Từ: spends
Phiên âm: /spendz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Tiêu/dành Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She spends too much on clothes.
Cô ấy tiêu quá nhiều cho quần áo.
3 Từ: spent
Phiên âm: /spent/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã tiêu; đã dành Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc của spend He spent two hours studying.
Anh ấy dành hai giờ học bài.
4 Từ: spending
Phiên âm: /ˈspendɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Chi tiêu; việc tiêu tiền Ngữ cảnh: Tiền được tiêu cho mục đích gì Government spending is increasing.
Chi tiêu của chính phủ đang tăng.
5 Từ: spender
Phiên âm: /ˈspendə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người tiêu tiền Ngữ cảnh: Người có thói quen tiêu She is a big spender.
Cô ấy là người tiêu nhiều tiền.

Từ đồng nghĩa "spending"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "spending"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to increase/cut/reduce spending

tăng / cắt / giảm chi tiêu

Lưu sổ câu

2

The Chancellor was urged to cut taxes to boost consumer spending.

Thủ tướng được yêu cầu cắt giảm thuế để thúc đẩy chi tiêu của người tiêu dùng.

Lưu sổ câu

3

government/federal spending

chi tiêu của chính phủ / liên bang

Lưu sổ câu

4

defence/military spending

chi tiêu quốc phòng / quân sự

Lưu sổ câu

5

More spending on education was promised.

Nhiều chi tiêu hơn cho giáo dục được hứa hẹn.

Lưu sổ câu

6

public pressure for increased spending on health and education

áp lực của công chúng đối với việc tăng chi tiêu cho y tế và giáo dục

Lưu sổ câu

7

He went on a spending spree with his father's credit card.

Anh ta tiêu xài hoang phí bằng thẻ tín dụng của cha mình.

Lưu sổ câu

8

The government then had to impose severe spending cuts.

Chính phủ sau đó phải cắt giảm chi tiêu nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

9

Balancing the budget will mean significant cuts in spending.

Cân bằng ngân sách đồng nghĩa với việc cắt giảm chi tiêu đáng kể.

Lưu sổ câu

10

a spending bill/review

một hóa đơn chi tiêu / đánh giá

Lưu sổ câu

11

spending plans/decisions

kế hoạch / quyết định chi tiêu

Lưu sổ câu

12

an increase in spending on the provision of public services

tăng chi tiêu cho việc cung cấp các dịch vụ công

Lưu sổ câu

13

Other companies are slashing capital spending.

Các công ty khác đang cắt giảm chi tiêu vốn.

Lưu sổ câu

14

the growing spending power of minority groups

sức mạnh chi tiêu ngày càng tăng của các nhóm thiểu số

Lưu sổ câu

15

public spending

chi tiêu công

Lưu sổ câu

16

More spending on health was promised.

Nhiều chi tiêu hơn cho y tế được hứa hẹn.

Lưu sổ câu

17

A military spending bill is currently being considered in Congress.

Một dự luật chi tiêu quân sự hiện đang được xem xét tại Quốc hội.

Lưu sổ câu

18

The president wants to increase discretionary spending by 4 per cent.

Tổng thống muốn tăng chi tiêu tùy ý lên 4%.

Lưu sổ câu

19

The boys went on a two-day spending spree with the stolen credit cards.

Các chàng trai đã chi tiêu thoải mái trong hai ngày với những chiếc thẻ tín dụng bị đánh cắp.

Lưu sổ câu

20

The government will finance its spending through taxes.

Chính phủ sẽ tài trợ cho chi tiêu của mình thông qua thuế.

Lưu sổ câu

21

There has been an increase in total government spending.

Tổng chi tiêu của chính phủ đã tăng lên.

Lưu sổ câu

22

Three quarters of all federal spending goes to Social Security.

Ba phần tư tổng chi tiêu của liên bang dành cho An sinh xã hội.

Lưu sổ câu

23

her husband's extravagant spending habits

thói tiêu xài phung phí của chồng

Lưu sổ câu

24

This government wants to keep a tight rein on public spending.

Chính phủ này muốn kiểm soát chặt chẽ chi tiêu công.

Lưu sổ câu

25

Total spending has risen by just 1.3 per cent.

Tổng chi tiêu chỉ tăng 1,3%.

Lưu sổ câu

26

her husband's extravagant spending habits

thói quen tiêu xài phung phí của chồng

Lưu sổ câu