Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

spend là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ spend trong tiếng Anh

spend /spɛnd/
- (v) : tiêu, xài

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

spend: Chi tiêu, dành thời gian

Spend là động từ chỉ hành động sử dụng tiền bạc hoặc thời gian vào một việc gì đó.

  • She spends a lot of time reading books every day. (Cô ấy dành rất nhiều thời gian để đọc sách mỗi ngày.)
  • He spends his money wisely to save for the future. (Anh ấy chi tiêu tiền bạc một cách khôn ngoan để tiết kiệm cho tương lai.)
  • We spent the weekend at the beach. (Chúng tôi đã dành cả cuối tuần ở bãi biển.)

Bảng biến thể từ "spend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: spend
Phiên âm: /spend/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tiêu; dành (thời gian/tiền) Ngữ cảnh: Dùng thời gian hoặc tiền vào việc gì I spent all my money.
Tôi đã tiêu hết tiền.
2 Từ: spends
Phiên âm: /spendz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Tiêu/dành Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She spends too much on clothes.
Cô ấy tiêu quá nhiều cho quần áo.
3 Từ: spent
Phiên âm: /spent/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã tiêu; đã dành Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc của spend He spent two hours studying.
Anh ấy dành hai giờ học bài.
4 Từ: spending
Phiên âm: /ˈspendɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Chi tiêu; việc tiêu tiền Ngữ cảnh: Tiền được tiêu cho mục đích gì Government spending is increasing.
Chi tiêu của chính phủ đang tăng.
5 Từ: spender
Phiên âm: /ˈspendə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người tiêu tiền Ngữ cảnh: Người có thói quen tiêu She is a big spender.
Cô ấy là người tiêu nhiều tiền.

Từ đồng nghĩa "spend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "spend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I just can't seem to stop spending.

Tôi dường như không thể ngừng chi tiêu.

Lưu sổ câu

2

I like to spend time with my friends.

Tôi thích dành thời gian với bạn bè của mình.

Lưu sổ câu

3

How long did you spend on your homework?

Bạn đã dành bao lâu để làm bài tập về nhà?

Lưu sổ câu

4

to spend hours/days/months doing something

dành hàng giờ / ngày / tháng để làm việc gì đó

Lưu sổ câu

5

She spends too much effort on things that don't matter.

Cô ấy dành quá nhiều công sức cho những thứ không quan trọng.

Lưu sổ câu

6

The teacher spends a lot of energy planning a good lesson.

Giáo viên dành rất nhiều tâm huyết để soạn một bài học hay.

Lưu sổ câu

7

My daughter's spending the night with a friend.

Con gái tôi qua đêm với một người bạn.

Lưu sổ câu

8

We're spending too much and we need to cut back.

Chúng ta đang chi tiêu quá nhiều và chúng ta cần cắt giảm.

Lưu sổ câu

9

Try to spend your money wisely.

Hãy cố gắng tiêu tiền của bạn một cách khôn ngoan.

Lưu sổ câu

10

These patrons have money to spend.

Những khách hàng quen này có tiền để tiêu.

Lưu sổ câu

11

Work out how much you can afford to spend.

Tính số tiền bạn có thể chi tiêu.

Lưu sổ câu

12

Consumers are spending less because of fear of unemployment.

Người tiêu dùng đang chi tiêu ít hơn vì lo sợ thất nghiệp.

Lưu sổ câu

13

The government spends more on sport than on the arts.

Chính phủ chi nhiều hơn cho thể thao hơn là nghệ thuật.

Lưu sổ câu

14

Do you know how much your family spends annually on holidays?

Bạn có biết gia đình mình chi tiêu bao nhiêu hàng năm vào các ngày lễ không?

Lưu sổ câu

15

The average household spends £59 per week on transport.

Các hộ gia đình trung bình chi 59 bảng mỗi tuần cho phương tiện đi lại.

Lưu sổ câu

16

Why spend billions sending people into space?

Tại sao phải chi hàng tỷ đồng để đưa người vào không gian?

Lưu sổ câu

17

He had grown used to spending freely, without worrying about the consequences.

Anh ta đã quen với việc chi tiêu thoải mái, không cần lo lắng về hậu quả.

Lưu sổ câu

18

How do you spend your spare time?

Bạn dành thời gian rảnh rỗi như thế nào?

Lưu sổ câu

19

He couldn't find a hotel and had to spend the night in the car.

Anh ấy không tìm được khách sạn và phải qua đêm trên xe hơi.

Lưu sổ câu

20

She spends more time at work than at home.

Cô ấy dành nhiều thời gian ở công sở hơn là ở nhà.

Lưu sổ câu

21

She had to spend two nights in hospital.

Cô ấy phải nằm viện hai đêm.

Lưu sổ câu

22

There is concern about the amount of time our children spend in front of screens.

Có mối lo ngại về lượng thời gian con cái chúng ta dành cho màn hình.

Lưu sổ câu

23

She spends three hours a day on exercise.

Cô ấy dành ba giờ mỗi ngày để tập thể dục.

Lưu sổ câu

24

We usually spend Christmas with my parents.

Chúng tôi thường đón Giáng sinh với bố mẹ tôi.

Lưu sổ câu

25

The family spends every Thursday evening together.

Gia đình dành cho nhau các buổi tối thứ Năm hàng tuần.

Lưu sổ câu

26

This is where I want to spend the rest of my life.

Đây là nơi tôi muốn dành phần đời còn lại của mình.

Lưu sổ câu

27

They spend winters in the Caribbean.

Họ trải qua mùa đông ở Caribe.

Lưu sổ câu

28

I spend too much time watching television.

Tôi dành quá nhiều thời gian để xem tivi.

Lưu sổ câu

29

Just spend a few minutes checking your work.

Chỉ cần dành vài phút để kiểm tra công việc của bạn.

Lưu sổ câu

30

He plans to spend a week touring the south coast.

Anh ấy dự định dành một tuần để đi du ngoạn bờ biển phía nam.

Lưu sổ câu

31

You can spend the rest of the day relaxing.

Bạn có thể dành thời gian còn lại trong ngày để thư giãn.

Lưu sổ câu

32

We'll spend the morning working in small groups.

Chúng tôi sẽ dành cả buổi sáng để làm việc trong các nhóm nhỏ.

Lưu sổ câu

33

We're spending too much and we need to cut back.

Chúng ta đang chi tiêu quá nhiều và chúng ta cần cắt giảm.

Lưu sổ câu

34

the amount of money spent per student

số tiền chi tiêu cho mỗi sinh viên

Lưu sổ câu

35

In 1953, consumers spent 20 per cent of their income on food.

Năm 1953, người tiêu dùng chi 20% thu nhập cho thực phẩm.

Lưu sổ câu

36

The company spent a lot on advertising.

Công ty đã chi rất nhiều vào quảng cáo.

Lưu sổ câu

37

The government spent $11 million restoring the building.

Chính phủ đã chi 11 triệu đô la để khôi phục lại tòa nhà.

Lưu sổ câu

38

During the boom years, the American public bought and spent like never before.

Trong những năm bùng nổ, công chúng Mỹ đã mua và chi tiêu hơn bao giờ hết.

Lưu sổ câu

39

They spent lavishly on entertaining.

Họ chi tiêu xa hoa cho việc giải trí.

Lưu sổ câu

40

This jacket cost me £150, which I consider money well spent.

Chiếc áo khoác này có giá 150 bảng Anh, tôi cho rằng số tiền này đã được chi tiêu hợp lý.

Lưu sổ câu

41

He couldn't find a hotel and had to spend the night in the car.

Anh ta không tìm được khách sạn và phải qua đêm trên xe hơi.

Lưu sổ câu

42

He spent six months in prison for the offence.

Anh ta phải ngồi tù sáu tháng vì tội danh này.

Lưu sổ câu

43

I've spent ages on this so I hope it's all right.

Tôi đã dành nhiều thời gian cho việc này nên tôi hy vọng nó ổn.

Lưu sổ câu

44

We spent a very pleasant evening at a restaurant.

Chúng tôi đã trải qua một buổi tối rất vui vẻ tại một nhà hàng.

Lưu sổ câu

45

Every hour spent on practice is worth it.

Mỗi giờ dành cho việc luyện tập đều đáng giá.

Lưu sổ câu

46

After nearly 3 decades spent as a teacher, she's ready for a career change.

Sau gần 3 thập kỷ làm giáo viên, bà đã sẵn sàng cho sự thay đổi nghề nghiệp.

Lưu sổ câu

47

I spent about 20 minutes reading the wrong manual.

Tôi đã dành khoảng 20 phút để đọc sai hướng dẫn sử dụng.

Lưu sổ câu

48

In the summer she spent two weeks doing work experience at a law firm.

Vào mùa hè, cô đã trải qua hai tuần làm việc tại một công ty luật.

Lưu sổ câu

49

We'll spend the morning working in small groups.

Chúng tôi sẽ dành cả buổi sáng để làm việc trong các nhóm nhỏ.

Lưu sổ câu

50

He has spent his life helping other people.

Anh ấy đã dành cả cuộc đời của mình để giúp đỡ người khác.

Lưu sổ câu

51

A lot of time has been spent in developing these methods.

Rất nhiều thời gian đã được dành cho việc phát triển các phương pháp này.

Lưu sổ câu

52

Time spent in training staff is never wasted.

Thời gian dành cho việc đào tạo nhân viên không bao giờ bị lãng phí.

Lưu sổ câu

53

All his energy is spent on revenge.

Tất cả năng lượng của anh ta được dành cho việc trả thù.

Lưu sổ câu

54

I can see you've spent a lot of energy on this.

Tôi có thể thấy bạn đã dành rất nhiều sức lực cho việc này.

Lưu sổ câu

55

There's not enough effort spent exploring these issues.

Không có đủ nỗ lực để khám phá những vấn đề này.

Lưu sổ câu